- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu kiến trúc có hai hàng cột phía trước giữa hai trụ bổ tường
distyle in antis, giải thích vn : kiểu kiến trúc có hai hàng cột phía trước giữa hai trụ bổ [[tường.]]giải thích en : having... -
Kiểu kiến trúc có hàng cột trước
prostyle, giải thích vn : kiểu cổng có nhiều cột ở phía trước của tòa [[nhà.]]giải thích en : an open portico of columns at the... -
Kiểu kiến trúc đầu cột
apophyge, giải thích vn : một phần nhỏ tại đỉnh hoặc đáy của cột nơi trục cong ra để tiếp xúc với chóp hoặc [[đế.]]giải... -
Kiểu kiến trúc Decor
decorated style, giải thích vn : giai đọan giữa của kiến trúc gothic kiểu anh ( từ khoảng 1250 đến 1350 ) được tiêu biểu bởi... -
Kiểu kiến trúc Doric
doric, giải thích vn : kiểu kiến trúc cổ xưa và đơn giản nhất của người hy lạp ( thời kỳ từ 535 đến 430 trước công... -
Kiểu kiến trúc Gothic thời Phục Hưng
gothic revival, giải thích vn : kiểu kiến trúc trong thời kỳ thế kỷ thứ 18 và 19 , bắt nguồn từ sự hồi sinh kiểu kiến... -
Kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
flamboyant style, giải thích vn : kiểu kiến trúc gothic pháp thời kỳ cuối được tiêu biểu bởi các họa tiết trang trí cong... -
Kiểu kiến trúc Norman
norman, giải thích vn : thuộc về hoặc liên quan đến kiểu kiến trúc anh thời kỳ phục hưng từ khoảng năm 1066 đến [[1180.]]giải... -
Kiểu kiến trúc Phục Hưng Hy lạp hay Phục Hưng cổ điển
greek revival, giải thích vn : kiểu kiến trúc hy lạp cổ điển được hồi sinh bởi người châu Âu và người châu [[mỹ.]]giải... -
Kiểu kiến trúc sáu cột
hexastyle, giải thích vn : một kiểu cổng có nhiều cột bao gồm sáu [[cột.]]giải thích en : of a portico, having six columns. -
Kiểu kiến trúc tiền Anh
early english style, giải thích vn : thời kỳ đầu của kiến trúc gothic anh ( từ 1180 đến [[1250).]]giải thích en : the earliest phase... -
Kiểu kiến trúc Trung Cổ
medieval, giải thích vn : thuộc hoặc liên quan đến kiểu kiến trúc thời trung đại ở châu Âu ( thường được coi là từ thế... -
Sàn chịu tải trọng lớn
heavy-duty floor -
Sân cho súc vật ăn
feed lot -
Sàn chờ thang máy chở người
elevator passenger landing -
Sân chơi (của trẻ em)
playing field -
Sân chơi cho trẻ em
adventure playground -
Sân chơi địa phương
local playground -
Sân chơi khu vực
district playground, local playground -
Sân chơi trung tâm
central playground
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.