- Từ điển Việt - Anh
Máy tạo sóng mang
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
carrier-wave generator
Xem thêm các từ khác
-
Máy tạo sóng răng cưa
saw tooth generator, ramp generator -
Điện áp cân bằng
balance voltage, balanced voltages, push-pull voltages -
Điện áp căn quân phương
r.m.s voltage, root mean square voltage -
Điện áp cao
high tension (ht), high tension , high voltage, high voltage, high voltage (hv), hv, bầu sứ điện áp cao, high-voltage porcelain insulator, bộ... -
Điện áp chuẩn
normal voltage, reference voltage, mức điện áp chuẩn gốc, reference voltage level -
Điện áp chùm điện tử
electron beam voltage -
Điện áp có tải
closed-circuit voltage, on-load voltage, working voltage -
Máy tạo sóng vuông góc
square wave generator -
Máy tạo tiếng ồn điện tử
electronic noise generator (eng), eng (electronic noise generator) -
Máy tạo tiếng ồn ngẫu nhiên
random noise generator -
Máy tạo vân giấy
graining machine -
Máy tạo xung
impulse generator, pg (pulse generator), pulse generator, pulse generator (pg), máy tạo xung đếm, counting pulse generator, máy tạo xung đồng... -
Bộ ký tự vạn năng
ucs (universal character set), universal character set, universal character set (ucs) -
Bộ lái tia
canted fin, deflection yoke, scanning yoke, yoke assembly, giải thích vn : bộ gồm một hay nhiều nam châm điện bố trí xung quanh chỗ... -
Bộ làm cân bằng
balanced converter, balancer, balun, bazooka, line-balance converter, bộ làm cân bằng ( ăng ten ), bazooka balum -
Bộ làm chảy
melter, giải thích vn : một thiết bị hay buồng được dùng để làm chảy chất liệu , đặc biệt là kim [[loại.]]giải thích... -
Điện áp công tác
operating voltage, operational voltage, working voltage -
Điện áp cực cao
extra high voltage (ehv), extra-high voltage, extremely high voltage (ehv), cáp điện áp cực cao, extra-high voltage cable -
Điện áp cực đại
maximum voltage, extreme high tension, rơle điện áp cực đại, maximum voltage relay -
Điện áp cực đại cho phép
maximum permissible voltage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.