- Từ điển Việt - Anh
Ngành sinh lý lao động
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ergonomics
Xem thêm các từ khác
-
Bàn chải lăn
squeegee -
Bàn chải sắt
scratch brush, scratching brush, wire-brush, bàn chải sắt để đánh bóng, cup-shape wire brush -
Bàn chân vẹo
club-foot, cyllosis, reel foot, taliped, talipes -
Sự xoa
floating, blanking, black out, clearing, deleting, deletion, effacement, erasure, purging, suppression, wipe, erasure -
Sự xóa bỏ
cancel (can), cancellation (can), clearance, clearing, suppression, self-cancellation -
Ngành tên lửa học
rocketry -
Ngành thép
steel -
Ngành thủy học
hydrology -
Ngành thủy lợi
water management -
Ngành trắc thính
audiography -
Ngành trồng cây ăn quả
fruit farming -
Ngành trồng lúa
filed husbandry, rice husbandry -
Ngành vô tuyến
radio -
Bản chào giá
quotation -
Bản chất
Danh từ: essence, substance, nature, core, essence, essence of, essential, essentiality, ethnology, natural, nature,... -
Bản chép tay
copy -
Bản chỉ dẫn
guide, instruction, notice, brief -
Bả matít
trowel, putty -
Sự xóa chùm
beam blanking, blanking, sự xóa chùm tia, beam blanking -
Sự xóa chùm tia
beam blanking
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.