- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ miêu tả biệt định chức năng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
functional specifications and description language
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ miêu tả dữ liệu
data description language (ddl) -
Ngôn ngữ miêu tả và đặc tả
specification and description language -
Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
uml (unified modeling language), unified, modeling language (uml) -
Những hệ thức giao hoán
commutation relations -
Những ký tự cơ bản
basic characters -
Những ký tự lót bộ đệm
buffer pad characters -
Những mặt phẳng cộng tuyến
collinear planes -
Những mệnh đề mâu thuẫn
contradictory propositions -
Suy hao nguồn
power loss -
Ngôn ngữ mô hình hóa khái niệm
conceptual modeling language (cml) -
Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
unified modeling language (uml) -
Ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
virtual reality modeling language (vrml), vrml (virtual reality modeling language) -
Ngôn ngữ mô phỏng
simulation language, ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục, continuous system simulation language (cssl), ngôn ngữ mô phỏng hệ thống... -
Ngôn ngữ mô phỏng động
dynamic simulation language (dsl) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
operating systems simulation language (ossl), ossl (operating systems simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
continuous system simulation language (cssl), cssl (continuous system simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
comsl (communications system simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng số
digital simulation language, dsl (digital simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng và điều chỉnh
control and status register (csr) -
Ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển
csl control and simulation language
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.