Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghèo đói

Thông dụng

Reduced to destitution, starving because of poverty.

Xem thêm các từ khác

  • Bất hảo

    Tính từ: bad, phần tử bất hảo, a bad egg
  • Nghèo hèn

    poor and low.
  • Bất hiếu

    tính từ, undutiful
  • Nghèo nàn

    tính từ., destitute., poverty-stricken, miserable.
  • Bạt hơi

    out of breath
  • Nghèo ngặt

    in strained circumstances, harn up., như ngặt nghèo, Đời sống anh ta nghèo ngặt lắm, he is in traitened circumstance; he is hard up.
  • Bạt hồn

    như bạt vía
  • Nghèo túng

    tính từ., needy.
  • Bất hợp hiến

    anti-constitutional.
  • Bất hợp lý

    tính từ, irrational
  • Bất hợp tác

    non-cooperation
  • Bất hợp thời

    ill-timed.
  • Nghẹt họng

    what a blockheat!, Đồ nghẹt họng nói không ra nửa lời!, what a blockhead who can't say half a work without stumbling!
  • Bất hủ

    Tính từ: immortal, bản anh hùng ca bất hủ, an immortal epic
  • Bát hương

    danh từ, incense burner; joss-stick bowl
  • Bất kể

    irrespective of, regardless of, regardless of everything, bất kể già trẻ gái trai ai cũng có nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc, everyone, irrespective...
  • Nghêu

    (địa phương) như ngao sing, recite disconnected phrases (for one s own entertainment)., clam
  • Bát kết

    Danh từ: basketball, giày bát kết, sneakers
  • Bất khả tri

    thuyết bất khả tri agnosticism
  • Nghễu nghện

    sitting unstably (in a high place)., thằng bé nghễu nghện trên lưng con trâu, the little boy was sitting unstably on the back of his buffalo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top