- Từ điển Việt - Anh
Ngoay ngoáy
Thông dụng
Xem ngoảy (láy).
Xem thêm các từ khác
-
Beo béo
tính từ, fattish -
Béo bệu
flabbily fat -
Béo bở
profitable, fat, việc làm béo bở, a fat job, chẳng béo bở gì, there is no profit to it -
Bèo bọt
water-fern nad foam; flotsam and jetsa -
Ngọc bội
gem ornament., (nghĩa bóng) (từ cũ) pearl (from the moral point of view), paragon of virtue. -
Bèo cái
pistia -
Ngọc chỉ
(từ cũ) royal ordinance. -
Bèo cám
wolffia -
Ngọc chiếu
như ngọc chỉ -
Bèo dâu
azolla -
Ngóc đầu
list one s head, raise one s head., get better off., ngã dúi xuống mãi mới ngóc đầu lên được, to fall headlong and take a lot of time to... -
Béo đẫy
corpulent -
Giết
Động từ: to kill; to murder, to butcher; to slaughter (animals), kill, killing, kẻ giết người, killer, băng... -
Ngọc diện
beautiful face, lovely face. -
Béo ị
flabbily fat -
Ngọc đường
(từ cũ) wealth family. -
Béo lăn
stout -
Ngọc hành
penis. -
Ngọc hoàng
god, king of heaven, heaven. -
Bẻo lẻo
tính từ, glib
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
