- Từ điển Việt - Anh
Nhăn nhó
Thông dụng
Động từ. to grinmace, to wry.
Xem thêm các từ khác
-
Bom từ trường
danh từ, magnetic bomb -
Nhắn nhủ
give recommendations to, advise gently., nhắn nhủ con em, to advise gently one's juniors. -
Bờm xơm
Động từ: to tease or joke in a too familiar way (với phụ nữ), có tính hay bờm xơm với phụ nữ,... -
Nhẫn nhục
swallow the bitter pill, eat the leek, endure all indignities. -
Nhân phẩm
human dignity. -
Nhân quần
(cũ) human community. -
Nhăn răng
bare one's teeth, show one's teeth., chết nhăn răng, to be stiff in death. -
Bôn ba
Động từ., to scurry (qua nhiều chặng đường vất vả), to tramp about through thick and thin -
Bộn bề
Tính từ: pretty crowded with, pretty encumbered with, under heavy pressure of, công việc bộn bề làm không... -
Bốn bên
quadripartite., hiệp định bốn bên, a quadripartite agreement. -
Nhan sắc
Danh từ.: beauty., complexion., nhan sắc tuyệt trần, beauty without compare. -
Bon bon
xem bon, xe đạp xuống dốc bon bon, the bicycle coasted smoothly down the slope -
Nhân sao
duplication., máy nhân sao, duplicator. -
Bơn bớt
to cut down a little, ăn tiêu cũng nên bơn bớt đi, spending must be cut down a little -
Nhân sĩ
patriotic personality, democratic personality., nhân sĩ trong mặt trận tổ quốc, patriotic personalities in the fatherland front. -
Nhân sinh
human life, human livelihood. -
Bòn chài
như bòn (nói khái quát) -
Nhân sinh quan
outlook on life., nhân sinh quan cách mạng, a revolutionary outlook on life. -
Bốn chân
thú bốn chân (động vật)+quadruped. -
Bon chen
Động từ: to scramble, bon chen trên đường danh lợi, to scramble for position and privileges
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.