- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt độ nóng chảy
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fusing point
fusion temperature
melting point
melting temperature
point of fusion
yield temperature
Giải thích VN: Nhiệt độ mà tại đó một vật bị nung sẽ nóng chảy, tách rời khỏi mối liên kết của [[nó.]]
Giải thích EN: The temperature at which a fusible material in a plug device melts and dislodges the plug from its hold.
Xem thêm các từ khác
-
Qui cách dải
range format -
Qui chuẩn
typical -
Quĩ đạo
orbit, trajectory., path, quỹ đạo của trái Đất quanh mặt trời, the earth's orbit around the sun., quỹ đạo của viên đạn, the trajectory... -
Qui hoạch đô thị
town planning -
Vĩ độ địa lý
geographical latitude, geographic latitude -
Vĩ độ địa tâm
geocentric latitude -
Vĩ độ địa từ
geomagnetic latitude -
Vĩ độ thấp
low latitudes, low latitude -
Vĩ độ trắc địa
geodetic latitude -
Chưng cất
to distil, distill, distillation, distilled, distilling, distil, fractionate, bình chưng cất, distillation flask, cặn chưng cất, distillation... -
Nhiệt độ nung
firing temperature, roasting temperature -
Nhiệt độ nung quá
overheating temperature -
Nhiệt độ nước ban đầu
initial water temperature -
Nhiệt độ nước biển
sea temperature -
Nhiệt độ nước cấp
water-supply temperature -
Nhiệt độ nước cấp trong đường ống
water temperature in feed pipe -
Nhiệt độ nước đóng băng
ice formation point, ice formation temperature -
Nhiệt độ nước hồi
return water temperature, điều chỉnh nhiệt độ nước hồi, return water temperature control -
Nhiệt độ nước muối
brine temperature, khống chế nhiệt độ nước muối, brine temperature control, điều chỉnh nhiệt độ nước muối, brine temperature... -
Qui phạm xây dựng
acts, building by-law, building regulation, building regulations
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.