- Từ điển Việt - Anh
Phích cắm đầu ra
Điện
Nghĩa chuyên ngành
plug-type outlet
Xem thêm các từ khác
-
Phích cắm hai chạc
two-pin plug -
Phích cắm hai chân
two-pin plug -
Phích cắm không thuận nghịch
nonreversible plug -
Tụ điện trên chip
on-chip capacitor, integrated capacitor -
Tụ điện vành bảo vệ
guard ring capacitor -
Tụ điện xoay
variable capacitor -
Tụ điều chỉnh được
adjustable capacitor -
Phích cắm máy hát đĩa
phono plug, giải thích vn : phích cắm và lỗ cắm âm tần . phích cắm để nối vào dây dẫn có vỏ bọc kim loại để dẫn tín... -
Phích cắm nhiều dây có chốt
multiconductor locking plug -
Phích cắm phân cực
nonreversible plug, polarized plug -
Phích chuyển mạch
plug switch -
Phích có ổ cắm
socket plug -
Phích đàn hồi
banana plug -
Phích hai chạc
two-pin plug -
Phích hai cực
two pin plug -
Phích kiểu quả chuối
banana plug -
Phích ổ cắm
jack plug -
Phiđơ âm
negative feeder -
Tủ điều khiển và rơle
relay and control cubicle -
Tự định hình
solid
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
