Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Polyetilen mật độ cao

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

high-density polyethylene

Giải thích VN: Loại nhựa giá rẻ cấu trúc mạch gần như hoàn toàn thẳng không hấp thụ nước; được sử dụng trong các ứng dụng như hệ thống ống, các dụng cụ nhà bếp, làm chai lọ. Từ tương tự: LOW-PRESSURE POLYETHYLENE, LINEAR [[POLYETHYLENE.]]

Giải thích EN: A low-cost plastic that is almost entirely unbranched and does not absorb water; used in applications such as piping, kitchen utensils, and bottles. Also, LOW-PRESSURE POLYETHYLENE, LINEAR POLYETHYLENE.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top