- Từ điển Việt - Anh
Sự hoàn thiện mối nối
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
jointing
Giải thích VN: Việc bít, trét các lỗ hổng hoặc các công việc hoàn thiện bề mặt ngoài của một mối nối bằng vữa giữa các cấu trúc bằng gạch, đá hoặc [[gỗ.]]
Giải thích EN: The caulking or other finishing of the exterior surface of mortar joints between bricks, stones, or timber.
Xem thêm các từ khác
-
Sự hoàn thiện nội thất
interior finish -
Sự hoàn thiện phẳng
flat (finish) -
Sự hoàn thiện thô
rough finishing -
Sự hoàn thiện trong nhà
inside finish -
Sự hoàn thiện, trang trí
trim, giải thích vn : việc hoàn thiện các đồ gỗ như khung cửa sổ , ván ốp chân tường hoặc dải gân trang [[trí.]]giải... -
Sự hoàn toàn
completeness -
Sự hoán vị vòng tròn
cyclic permutation -
Kênh trên bờ đắp
canal (on embankment) -
Kênh trên nền đắp
elevated ditch -
Kênh tự nhiên
natural channel -
Kênh tưới khu vực
areal distributor -
Kênh tưới nước
irrigation canal, supply ditch -
Kênh tưới nước phụ
irrigation internal canal -
Kênh tưới tạm thời
temporary distributor -
Kênh tưới tiêu
irrigation canal, giải thích vn : Đường chảy nhân tạo để hỗ trợ cho quá trình tưới [[tiêu.]]giải thích en : an artificial course... -
Kênh tưới xả
areal overflow distributor -
Sự hoạt hóa kiềm
alkaline activation -
Sự hoạt hóa sunfat
sulfate activation -
Sự hồi cố
retrospection -
Kênh vận chuyển
fairway
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.