- Từ điển Việt - Anh
Sự lắp ráp tổ hợp
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
complex assembly process
complex erection procedure
Xem thêm các từ khác
-
Góc phản chiếu
angle of reflection -
Sự lắp ráp trên công trường
erection on the site -
Sự lắp ráp trên mặt nằm ngang
assembly process in horizontal plane -
Sự lắp ráp từng phần
split erection -
Sự lắp ráp từng việc
fractional method of erection -
Sự lắp săn
pre-assembling -
Sự lắp sơ bộ
preliminary assembly -
Sự lắp thành bộ
complex assembly process, complex erection procedure -
Sự lắp theo dây chuyền
flow line erection method -
Sự lắp theo lớp
tier-by-tier erection -
Sự lắp theo tầng
storey-by-storey erection -
Khí dầu (hỏa)
petroleum gas -
Góc phố
corner -
Góc phụ trợ
auxiliary angle -
Góc phương vị Mặt Trời
solar azimuth -
Sự lắp thúc
mounting by expulsion -
Sự lập tiến độ
planning -
Khí độc hại
noxious fumes -
Khí xoáy tụ
cyclone -
Góc phương vị trắc địa
geodetic azimuth, surveying azimuth
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
