- Từ điển Việt - Anh
Sự phát sinh triều ròng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ebb generation
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát sóng dải UHF
uhf broadcasting) -
Sự phát tán
emission, sipation, sissipation, sự phát tán cục bộ, local emission, sự phát tán cục bộ, local emission source, sự phát tán khí thải,... -
Sự phát tán công suất
power dissipation -
Sự phát thải
emission, release -
Sự phát thanh
broadcast, broadcasting, radio broadcasting, sound broadcasting, transmission, broadcast, sự phát thanh chuẩn, standard broadcast channel, sự phát... -
Khung bê tông
concrete frame, kết cấu khung bê tông, concrete frame construction, khung bê tông ứng suất trước, prestressed concrete frame -
Khung bên (của côngtenơ)
side frame -
Khung bồi cactông
cardboard tray -
Hệ điều khiển
control hierarchy, control system, control tower, hệ điều khiển bằng máy tính, computer control system, hệ điều khiển bằng tay, manual... -
Sự phát thanh ngoài studio
ob (outside broadcast), outside broadcast (ob) -
Không gian màu
color space, colour space, sample space -
Không gian mở
open space, không gian mở công cộng, public open space, không gian mở của tư nhân, private open space -
Hệ điều khiển trợ động
servo control system, servo system -
Sự phát tín hiệu
signalling, signaling -
Sự phát triển
development, evolution, growth, increase, development, expansion, growth, hiệp hội các trường đại học vì sự phát triển internet tiên... -
Không gian một chiều
one-dimensional space -
Không gian n chiều
n-dimensional space -
Không gian ở
habitable space, living space, living space volume -
Không gian pha
phase space, phân bố không gian pha, phase-space distribution, thể tích trong không gian pha, volume in phase space -
Hệ đo
instrument movement, measure, measurement, measuring movement, entablature, stillage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.