- Từ điển Việt - Anh
Sự phủ nhau
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
overlap
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
overlapping
Xem thêm các từ khác
-
Không khí ấm
warm-air, humid air, humid atmosphere, moist air, màn không khí ấm, warm-air curtain, dàn lạnh không khí ẩm, humid air cooler, entanpy của... -
Không khí bẩn
vitiated air, foul air -
Không khí bên ngoài
ambient air, external air, external atmosphere, outside air -
Không khí bị bẫy
entrapped air -
Không khí bị kẹt
entrapped air -
Hệ số áp lực
pressure coefficient, coefficient (of earth pressure), head loss coefficient, pressure coefficient -
Hệ số áp lực đất
earth pressure coefficient -
Hệ số áp suất
coefficient of pressure, pressure coefficient, hệ số áp suất tương đối, relative pressure coefficient -
Hệ số bão hòa
saturation coefficient, saturation factor, saturation ratio -
Sự phủ sóng
coverage, sự phủ sóng bằmg chùm điểm, spot beam coverage, sự phủ sóng bán cầu, hemispherical coverage -
Sự phủ tách màu
chromakey, color separation overlay, colour separation overlay -
Sự phụ thuộc
dependence, relationship, subordination, subordinations, sự phụ thuộc áp lực, pressure dependence, sự phụ thuộc áp suất, pressure dependence,... -
Sự phụ thuộc áp lực
pressure dependence -
Sự phụ thuộc áp suất
pressure dependence -
Sự phụ thuộc hàm
functional relationship, functional dependence -
Sự phụ thuộc nhiệt độ
temperature dependence -
Không khí bổ sung
additional air, auxiliary air, make-up air -
Không khí cấp
delivery air, discharge air, supply air, dòng không khí cấp, discharge air flow, dòng không khí cấp, discharge air stream, dòng không khí... -
Không khí cấp vào
entering air, fresh air, incoming [entering] air, incoming air, inlet air, supply air -
Không khí chỗ làm việc
workplace air
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.