- Từ điển Việt - Anh
Tên lửa được hướng dẫn
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
guided missile
Xem thêm các từ khác
-
Tên lửa gia tốc
ullage rocket -
Tên lửa hàng không
air-space vehicle -
Tên lửa hyđrô siêu ổn định
metastable hydrogen rocket -
Tên lửa một tầng
single-stage rocket -
Tên lửa phụ
auxiliary rocket -
Tên lửa tách phá
posigrade rocket -
Tên miền hoàn toàn hợp lệ (Internet)
fully qualified domain name (internet) (fqdn) -
Người khai thác mạng
network operator, operator -
Nối dây nói
put through -
Tên nhóm người dùng phân bố (SNADS)
distribution user group name (snads) (dgn) -
Tên ổ đĩa
drive name -
Tên phân biệt
distinguished name (dn) -
Tên phần tử
member name -
Tên quốc gia
country name, country name (cn) -
Tên tệp dài
long file name (lfn) -
Nội dung analog
analog environment -
Tên thông số
parameter name -
Tên thư mục
directory name, directory identifier -
Tên thực thể ứng dụng
application entity title (aet) -
Nội dung bằng số
digital environment
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
