- Từ điển Việt - Anh
Tính không biến hình
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
geometrical invariability
Xem thêm các từ khác
-
Tính không cùng độ chặt
ununiformed density -
Tính không cùng mật độ
ununiformed density -
Tính không đẳng hướng
anisotropy -
Tính không đều đặn
irregularity -
Bộ phận bị xoắn
parting in torsion -
Bộ phận biến đổi
modifying agent -
Bộ phận bít an toàn
blow-out preventer -
Bộ phận bít kín (mạch đứng của đập để chống thấm)
staunching piece -
Bộ phận blốc hình khối
space-planning element -
Bộ phận bổ chính
compensator -
Mép lò
butt end of kiln -
Mép lượn tròn
rounded edge -
Mép mái
verge (roof verge) -
Mép mỏng
thin edge, feather edge -
Mép ngoài
outer edge -
Mép nối
hip joint, giải thích vn : mối nối của dây đầu vì kèo và cột trụ đầu [[nghiêng.]]giải thích en : the joint of a truss top chord... -
Tính không đổi màu
colour uniformity -
Tính không đồng bộ
asynchronism -
Tính không đồng chất
non-homogeneity of material -
Tĩnh không dưới cầu
clearance of span, underclearance
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
