- Từ điển Việt - Anh
Tỉ lệ phần trăm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
percentage
percentage composition
percentages
Xem thêm các từ khác
-
Bộ đệm chung
common buffer -
Bộ đếm chương trình
package count, pc (program counter), program counter, program counter (pc) -
Bộ đệm co dãn
elastic buffer -
Địa chỉ trực tiếp
absolute address, direct address, first-level address, immediate address, one-level address, specific address, zero-level address, tệp địa chỉ trực... -
Địa chỉ tự tương đối
self-relative address -
Địa chỉ tương đối
floating address, relative address -
Địa chỉ tuyệt đối
absolute address, absolute coordinate, direct address, specific address, giải thích vn : còn gọi là địa chỉ trực tiếp . trong một chương... -
Máy lọc khí/ máy lọc nước/máy lọc hơi đốt
scrubber, giải thích vn : 1 . một thiết bị loại bỏ các hạt cỡ 1-5 mico mét làm ô nhiễm không khí , 2 . một thiết bị loại... -
Máy lọc không khí
aerofilter, air cleaner, giải thích vn : máy lọc theo kiểu nhỏ giọt có chứa một loại nhiên liệu tương đối thô dùng để lọc... -
Máy lọc làm đặc
filter thickener, giải thích vn : thiết bị làm đặc hỗn hợp chất rắn và chất lỏng bằng cách lọc bớt chất lỏng thay cho... -
Máy lọc ly tâm
centrifugal filter, giải thích vn : bình chứa có thể xoay được , dùng để tách riêng các vật chất nặng và nhẹ rồi loại... -
Máy lọc mỡ
grease-remove -
Máy mài răng (cưa)
saw-sharpening machine -
Máy mài sắc
cutter-grinding machine, dresser, grinder, grinding machine, sharpener, sharpening machine, tool-grinding machine, giải thích vn : một công cụ... -
Bộ đếm địa chỉ
address counter, address buffer -
Bộ đếm điện tử
electronic counter -
Bộ đếm điều khiển
counter-controller, control counter, bộ đếm điều khiển máy tính, computer control counter, bộ đếm điều khiển tuần tự, sequence... -
Bộ đệm động
dynamic buffering, dynamic buffer -
Đĩa chia
dividing plate, division plate, index plate -
Đĩa chia độ
index dial
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.