- Từ điển Việt - Anh
Vôi, đá vôi
|
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
lime
Giải thích VN: 1. hợp chất hóa học canxi oxit, CaO, dạng cuội rắn có màu từ trắng tới nâu, được sản xuất bằng cách nung đá vôi nghiền đến nhiệt độ khoảng 900°C. Nó là một trong những vật liệu sản xuất thông dụng nhất, và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nông nghiệp, và tinh chế kim loại, và trong xử lý nước và rác thải.2. sản xuất từ hoặc chứa vôi. Như, thủy tinh vôi, vữa vôi, vữa trát không cát, và nhiều [[nữa.]]
Giải thích EN: 1. the chemical substance calcium oxide, CaO, a solid in the form of white to grayish pebbles, produced by heating crushed limestone to a temperature of about 900°C. It is one of the most commonly produced materials, and is widely used in building, agriculture, and metal refining, and in water and waste treatment.the chemical substance calcium oxide, CaO, a solid in the form of white to grayish pebbles, produced by heating crushed limestone to a temperature of about 900°C. It is one of the most commonly produced materials, and is widely used in building, agriculture, and metal refining, and in water and waste treatment. 2. produced from or containing lime. Thus, lime glass, lime mortar, lime putty, and so on.produced from or containing lime. Thus, lime glass, lime mortar, lime putty, and so on.
Xem thêm các từ khác
-
Có dạng hạt đường
sugary grain -
Sol dẻo
plastisol -
Sol lỏng
lyosol -
Có dạng keo
jelly-like -
Có dạng mắt lưới
reticulate, reticular, giải thích vn : có mạng lưới các đường . như , thủy tinh mắt [[lưới.]]giải thích en : having a network... -
Có dạng nhầy
muciferous -
Có dạng nhựa
resin-like -
Có dạng phiến
flaky -
Lắng cặn bằng ly tâm
centrifugal sedimentation, giải thích vn : một quy trình phân đoạn chất lơ lửng có chọn lọc theo sự khác nhau về tỷ trọng... -
Sol nước
hydrosol -
Solaniđin
solanidine -
Somait
sommaite -
Soi bằng tia X
x-ray examination -
Có dạng vảy
flaky, scaly -
Có dấu
oil-bearing, signed, sign flag, butyraceous, butyrous, fat, oily, oleaginous -
Lắng đọng thành lớp
bedding deposition -
Sỏi bồi tích
run gravel -
Sợi bông
cotton, giải thích vn : loại sợi mềm , màu trắng dính liền với hạt ở cây bông , được dùng làm nguyên liệu [[dệt.]]giải... -
Sợi bông gạo
kapok, giải thích vn : loại sợi rỗng , nhẹ , chống thấm nước bao quanh hạt của cây bông gạo ; dùng để nhồi đệm , áo... -
Vòm bị lộ
aerial arch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.