- Từ điển Việt - Anh
Viện công nghệ máy tính thế hệ mới-ICOT
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
The Institute for New Generation Computer Technology (ICOT)
Xem thêm các từ khác
-
Viễn địa
apogee -
Chương trình ứng dụng thứ cấp
secondary application program -
Chương trình ứng dụng VTAM
vtam application program -
Chương trình ứng mạng
network application program -
Chương trình uudecode
uudecode, giải thích vn : là chương trình chuyển đổi một file được mã bởi định dạng uuencode về dạng nhị phân gốc của... -
Chương trình vạch vết
trace program -
Chương trình vấn tin
inquiry program, query program -
Chương trình vào/ra
input/output processor program -
Chương trình vẽ
draw program, drawing program -
Chương trình vẽ lưu đồ
flowchart package -
Chương trình vết
trace program, chương trình vết diễn dịch, interpretive trace program -
Chương trình vết diễn dịch
interpretive trace program -
Chương trình vi chuẩn đoán
microdiagnostic program -
Chương trình viết báo biểu
report writer -
Chương trình viết nhãn băng
tape labeling routine -
Số điểm trên mỗi inch
dots per inch (dpi), downloading per inch-dpi -
Số điểm trong một giây
dots per second, dps (dots per second) -
Số điện thoại thường gọi
frequently called phone numbers -
Sổ điện thoại tự động
call log -
Số điện thoại xí nghiệp
enterprise number
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.