- Từ điển Việt - Pháp
Cầm sắt
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) liens conjugaux
Xem thêm các từ khác
-
Cầm trịch
(từ cũ, nghĩa cũ) marquer le rythme (dans un groupe de musiciens anciens) Se faire arbitre Cầm trịch trò chơi se faire arbitre dans un jeu -
Cầm đài
( văn chương, từ cũ) Nổi tiếng cầm đài être réputé éminent guitariste -
Cầm đầu
(nghĩa xấu) diriger; être à la tête de Cầm đầu bọn cướp être à la tête d\'une bande de brigands -
Cần chánh điện
(từ cũ, nghĩa cũ) palais des audiences royales (à Huê) -
Cần câu
Canne à pêche cần câu cơm (thông tục) gagne-pain -
Cần cấp
Urgent Công việc cần gấp travail urgent -
Cần dùng
Avoir besoin Nó cần dùng một xe đạp il a besoin une bicyclette Nécessaire Dụng cụ cần dùng outils nécessaire -
Cần kiệm
Diligent et économe Người công chức cần kiệm un fonctionnaire diligent et économe -
Cần kíp
Urgent; pressant Công việc cần kíp travail urgent Lệnh cần kíp ordre pressant -
Cần lao
Laborieux Giai cấp cần lao classes laborieuses -
Cần mẫn
Laborieux et actif -
Cần sa
Haschisch chứng nghiện cần sa haschischisme -
Cần thiết
Nécessaire; indispensable; requis Tư liệu cần thiết matériaux nécessaires Trí thức cần thiết conaissances indispensables Điều kiện... -
Cần trục
Grue công nhân lái cần trục grutier -
Cần vương
(sử học) soutenir le roi dans les situations critiques phong trào cần vương mouvement des patriotes qui suivaient leur roi dans sa lutte contre... -
Cần vẹt
Trolley Cần vẹt tàu điện trolley de tramway électrique -
Cần vụ
Garde du corps Ông ấy luôn luôn có cần vụ đi theo il est toujours suivi de son garde du corps -
Cần xé
Grand panier à anses -
Cần yếu
De première importance Vai trò cần yếu rôle de première importance -
Cầu an
Pacifiste; qui veut être tranquille; qui ne veut pas se déranger; qui craint les tracasseries Tư tưởng cầu an pensée pacifiste Con người cầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.