- Từ điển Việt - Pháp
Chuyên dùng
À usage défini (et non universel)
Xem thêm các từ khác
-
Chuyên gia
Expert; spécialiste Chuyên gia về vật lí hạt nhân spécialiste de la physique nucléaire -
Chuyên hoá
(sinh vật học, sinh lý học) différencier -
Chuyên khoa
Spécialité Spécialiste Thày thuốc chuyên khoa médecin spécialiste -
Chuyên khảo
Monographie -
Chuyên luận
Traité Chuyên luận triết học traité de philosophie -
Chuyên môn
Spécialité Làm việc trong chuyên môn của mình travailler dans sa spécialité (nghĩa xấu) qui a l\'habitude de Chuyên môn nói dối qui... -
Chuyên môn hoá
Spécialiser Chuyên môn hoá công nhân spécialiser des ouvriers sự chuyên môn hoá spécialisation -
Chuyên mục
Rubrique spéciale; rubrique -
Chuyên nghiệp
Professionnel; de profession Nhà thể thao chuyên nghiệp sportif professionel Nữ diễn viên chuyên nghiệp ballerine de profession Spécialisé... -
Chuyên ngành
Spécialité; branche d\'activité spécialisée -
Chuyên nhất
Exclusif Mối tình chuyên nhất amour excusif -
Chuyên quyền
Autoritaire; absolu; arbitraire Chính sách chuyên quyền politique autoritaire Chế độ chuyên quyền régime absolu Biện pháp chuyên quyền... -
Chuyên san
Revue spéciale Chuyên sa tài chính revue spécilae des finances -
Chuyên sử
Histoire monographique -
Chuyên trách
Responsable spécialement de; chargé spécialement de Chuyên trách công đoàn responsable spécialement des syndicats -
Chuyên trị
(y học) spécifique Chuyên trị sốt rét spécifique de la fièvre paludéenne -
Chuyên tu
De perfectionnement Lớp chuyên tu về ngoại ngữ cours de perfectionnement en langues étrangères -
Chuyên tâm
Se consacrer à; se vouer à Chuyên tâm học tập se consarcrer aux études -
Chuyên viên
Cadre spécialisé Chuyên viên khảo cổ cadre spécialisé de l\'archéologie -
Chuyên đề
Thème spécial hội nghị chuyên đề symposium
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.