Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sặc tiết

(thông tục) như sặc máu

Xem thêm các từ khác

  • Sẻ ngô

    (động vật học) mésange họ sẻ ngô paridés.
  • Sẻ đồng

    (động vật học) farlouse.
  • Sẻn so

    Như sẻn
  • Sẽ biết

    On verra bien; vous verrez bien.
  • Sẽ hay

    On verra après.
  • Sẽ sàng

    Như khẽ khàng
  • Sến cát

    (thực vật học) shorée.
  • Sếp

    (khẩu ngữ; từ cũ, nghĩa cũ) chef.
  • Sếu vườn

    Échalas; grand flandrin.
  • Sền sệt

    Xem sệt
  • Sểnh ra

    Ne pas faire attention. Mới sểnh ra một tí mà đã hỏng việc à peine a-t-on oublié de faire attention à son travail qu\'il tombe déjà...
  • Sểnh tay

    Manquer d\'attention. Laisser tomber des mains par inattention.
  • Sệ nệ

    Tra†nant. Con lợn nái bụng sệ nệ une truie à ventre tra†nant.
  • Sỉ nhục

    Couvrir de honte điều sỉ nhục honte; opprobre; ignominie.
  • Sỉa

    (động vật học) méduse mặt sứa gan lim obstiné; têtu.
  • Sỉa chân

    Xem sỉa
  • Sịch

    Remuer soudainement; agiter soudainement. Gió đâu sịch bức mành mành (Nguyễn Du) un souffle de vent agita soudainement le store. Soudainement....
  • Sịt mũi

    Xem sịt
  • Sọ dừa

    Coque de noix de coco. (nghĩa xấu) tête sans cervelle; tête de linotte.
  • Sọ khỉ

    (thực vật học) kayea.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top