Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tái lai

(từ cũ, nghĩa cũ) revenir.
Xuân bất tái lai
la jeunesse ne revient jammais.

Xem thêm các từ khác

  • Tái lập

    Rétablir. Tái lập hòa bình rétablir la paix.
  • Tái mét

    Livide. Mặt tái mét visage livide.
  • Tái ngũ

    Rengager; se rengager; être rengagé.
  • Tái ngắt

    Blafard; livide.
  • Tái ngộ

    (từ cũ, nghĩa cũ) se rencontrer de nouveau; se revoir.
  • Tái nhiễm

    (y học) se réinfecter.
  • Tái phát

    (y học) faire une rechute; rechuter.
  • Tái phạm

    Récidiver.
  • Tái quân sự hóa

    Remilitariser.
  • Tái sinh

    (tôn giáo) transmigrer Rena†tre de ses cendres. Régénéré. Đuôi tái sinh của thằn lằn queue régénérée d un lézard Cao su tái sinh...
  • Tái sản xuất

    (kinh tế) reproduction. Tái sản xuất giản đơn reproduction simple Tái sản xuất mở rộng reproduction élargie.
  • Tái thiết

    Reconstruire; réédifier. Tái thiết các thành phố sau chiến tranh reconstruire les villes après la guerre.
  • Tái thẩm

    (luật học, pháp lý) réviser (un jugement).
  • Tái thế

    (tôn giáo) seconde vie.
  • Tái tê

    Như tê tái
  • Tái tạo

    Régénérer; recréer. Nhựa cây tái tạo lại các mô bị phá hủy la sève régénère les tissus détruits Năng lực tái tạo puissance...
  • Tái võ trang

    (cũng như tái vũ trang) réarmer.
  • Tái vũ trang

    Xem tái võ trang.
  • Tái xanh

    Livide sợ tái xanh être blême de peur.
  • Tái đăng

    (se) rengager (dans l armée).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top