Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tố khổ

(từ cũ, nghĩa cũ) dénoncer les malheurs et injustices encourus (terme utilisé lors de la réforme agraire).

Xem thêm các từ khác

  • Tố lốc

    Rafale et bourrasque; bourrasque.
  • Tố nga

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) belle jeune fille; belle femme. Đầu lòng hai ả tố nga (Nguyễn Du) leurs premiers enfants étaient deux...
  • Tố nữ

    (từ cũ, nghĩa cũ) belle jeune fille; belle femme. Bức tranh tố nữ tableau de belle jeune fille.
  • Tố tụng

    (luật học, pháp lý) procès trình tự tố tụng procédure.
  • Tốc chiến

    Tốc chiến tốc thắng xem tốc thắng.
  • Tốc hành

    Rapide; express. Tàu tốc hành train express.
  • Tốc kí

    Sténographier bản tốc kí sténographie; sténo người ghi tốc kí sténographe.
  • Tốc kế

    Indicateur de vitesse tốc kế vòng tachymètre.
  • Tốc lực

    Vitesse. Hết tốc lực à pleine vitesse.
  • Tốc thành

    Réussir rapidement.
  • Tốc thắng

    Remporter rapidement la victoire tốc chiến tốc thắng mener une guerre éclair en vue de remporter rapidement la victoire.
  • Tốc tả

    Précipitamment; en toute hâte. Tốc tả chạy đi báo tin courir précipitamment pour annoncer une nouvelle.
  • Tốc độ

    Vitesse.
  • Tốc độ phát triển

    Thông dụng le taux de développement
  • Tối cao

    Suprême. Xô-viết tối cao Soviet suprême; Tòa án tối cao cour suprême.
  • Tối dạ

    Inintelligent. Học sinh tối dạ élève inintelligent.
  • Tối giản

    (toán học) irréductible. Phân số tối giản fraction irréductible.
  • Tối huệ quốc

    Nation la plus favorisée.
  • Tối hảo

    Le meilleur; optimal. Điều kiện tối hảo conditions les meilleures.
  • Tối hậu

    Ultimatif; ultime. Công hàm tối hậu note ultimative.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top