Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thấy tội

(thông tục) như thấy tháng

Xem thêm các từ khác

  • Thầm kín

    Inavoué ; caché. Tình yêu thầm kín un amour inavoué ; ý nghĩ thầm kín pensées cachées.
  • Thầm lặng

    Muet. Nỗi đau thầm lặng une douleur muette.
  • Thầm thì

    Chuchoter ; susurrer.
  • Thầm vụng

    En cachette. Yêu nhau thầm vụng s\'aimer en cachette.
  • Thần bí

    Mystérieux ; mystique thuyết thần bí mysticisme.
  • Thần chết

    La Mort.
  • Thần công

    Veugulaire.
  • Thần diệu

    Miraculeux ; merveilleux ; magique. Khỏi bệnh thần diệu guérison miraculeuse ; Ngọn bút thần diệu pinceau magique.
  • Thần dược

    Remède souverain.
  • Thần giao cách cảm

    Télépathie.
  • Thần hiệu

    Merveilleusement efficace. Môn thuốc thần hiệu remède merveilleusement efficace.
  • Thần hôn

    (từ cũ, nghĩa cũ) (soigner ses parents) matin et soir. Thần hôn định tỉnh matin et soir s\'enquérir de la santé de ses parents.
  • Thần hạ

    (từ cũ, nghĩa cũ) votre humble sujet.
  • Thần hệ

    Théogonie.
  • Thần học

    Théologie nhà thần học théologien ; Thầy dạy thần học ��théologal.
  • Thần khải

    (tôn giáo) révélation.
  • Thần khẩu

    Nói dối thần khẩu (đùa cợt, hài hước) manquer à sa promesse envers sa bouche (se proposer d\'acheter quelque bon morceau pour se régaler...
  • Thần kinh

    Nerfs bệnh thần kinh neuropathie ; névropathie ; Bệnh học thần kinh ��neuropathologie ; Dây thần kinh ��nerf ;...
  • Thần kinh hệ

    (sinh vật học) système nerveux.
  • Thần kinh học

    (sinh vật học) neurologie.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top