Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thịch thịch

Xem thịch.

Xem thêm các từ khác

  • Thịnh danh

    (từ cũ, nghĩa cũ) beau nom ; beau renom. Nghe thịnh danh ngài đã lâu j\'ai eu l\'honneur de conna†tre votre beau nom depuis longtemps.
  • Thịnh hành

    En vogue. Kiểu áo thịnh hành style de robe en vogue ; Mốt đang thịnh hành lúc này mode en vogue en ce moment ; mode qui règne...
  • Thịnh nộ

    Être en furie ; être en fureur cơn thịnh nộ accès (crise) de fureur.
  • Thịnh soạn

    Copieux ; plantureux. Bữa cơm thịnh soạn un repas copieux (plantureux).
  • Thịnh suy

    Prospérité et décadence.
  • Thịnh thế

    (từ cũ, nghĩa cũ) ère de prospérité.
  • Thịnh thời

    (từ cũ, nghĩa cũ) période de prospérité.
  • Thịnh trị

    (từ cũ, nghĩa cũ) prospère et en paix (en parlant d un règne, d une société).
  • Thịnh tình

    (từ cũ, nghĩa cũ) sentiments pleins de sollicitude.
  • Thịnh vượng

    Prospère ; florissant. Buôn bán thịnh vượng commerce prospère.
  • Thịnh ý

    Intention pleine de sollicitude ; bonne intention.
  • Thịnh đạt

    (từ cũ, nghĩa cũ) faire belle carrière ; réussir brillamment. Être en pleine prospérité.
  • Thịt ba chỉ

    Viande du ventre (de porc) (qui présente trois filets de chair au milieu de la graisse).
  • Thịt băm

    Hachis.
  • Thịt hầm

    Daube.
  • Thịt kho

    Viande cuite dans la saumure de poisson.
  • Thịt luộc

    Bouilli.
  • Thịt lưng

    Surlonge ; flanchet (de boeuf).
  • Thịt mông

    Cuisse (de cochon).
  • Thịt nướng

    Viande grillée ; grillade.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top