Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiên hoa

Như hoa tiên

Xem thêm các từ khác

  • Tiên hoạch

    Thuyết tiên hoạch (triết học) prédélinéation.
  • Tiên kiến

    Prévisions.
  • Tiên linh

    (từ cũ, nghĩa cũ) âmes des morts ; mânes.
  • Tiên liệt

    Les morts pour la patrie de l\'ancien temps. Đền thờ tiên liệt temple dédie aux morts pour la patrie de l\'ancien temps.
  • Tiên liệu

    Arranger d avance ; prendre ses dispositions.
  • Tiên lượng

    (y học) pronostic.
  • Tiên mao trùng

    (sinh vật học; từ cũ, nghĩa cũ) flagellé.
  • Tiên nga

    Fée.
  • Tiên nghiệm

    (triết học) transcendantal. Phương pháp học tiên nghiệm méthodologie transcendantale thuyết tiên nghiệm a priori chủ nghĩa tiên nghiệm...
  • Tiên nho

    Lettré de l\'ancien temps.
  • Tiên nhân

    Ancêtres. (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure).
  • Tiên nữ

    Fée. Beauté ; femme très belle.
  • Tiên phong

    (từ cũ, nghĩa cũ) Tiên phong đạo cốt air éthéré.
  • Tiên quyết

    Sine qua non. Điều kiện tiên quyết conditions sine qua non ; Préalable.
  • Tiên quân

    (từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante).
  • Tiên rồng

    Fée et dragon. Con cháu tiên rồng peuple censé être descendant des fées et des dragons.
  • Tiên sinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre. Monsieur ; Mon ma†tre.
  • Tiên sư

    (từ cũ, nghĩa cũ) ancêtre ; fondateur (d\'un métier...). (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure).
  • Tiên thiên

    Inné ; infus. Tri thức tiên thiên science infuse tiên thiên bất túc (từ cũ, nghĩa cũ) de constitution faible à la naissance.
  • Tiên thánh

    Fée et saint.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top