- Từ điển Việt - Pháp
Trơn trợt
(địa phương) glissant.
Xem thêm các từ khác
-
Trơn tuột
Très glissant; qui glisse aisément des mains. Con lươn trơn tuột anguille des marais qui glisse aisément des mains. -
Trưa
Midi. Giữa trưa en plein midi. Tard dans la matinée; tard. Ngủ dậy trưa se lever tard. -
Trưa trật
(khẩu ngữ) très tard dans la matinée. -
Trưa trờ
(địa phương) très tard dans la matinée trưa trờ trưa trật ( sens plus fort). -
Trưng bày
Exposer. Trưng bày tranh exposer des tableaux. -
Trưng mua
Faire une réquisition payée; acheter sur réquisition. -
Trưng thâu
Xem trưng thu -
Trưng triệu
Précurseur. -
Trưng tập
Requérir; réquisitionner (des civils). -
Trương lực
(sinh vật học) tonus; tonicité. -
Trương nước
(thực vật học) turgescent. -
Trương tuần
(từ cũ, nghĩa cũ) chef des veilleurs de nuit. -
Trước
Mục lục 1 De devant; antérieur. 2 Préalable. 3 Dernier; précédent. 4 Devant; en face de. 5 Avant. 6 D\'abord. 7 D\'avance. De devant; antérieur.... -
Trước bạ
Enregistrement. Sở trước bạ bureau (service) de l\'enregistrement. -
Trước hạn
Anticipé. Sự hoàn lại trước hạn remboursement anticipé. -
Trước hết
En premier lieu; d\'abord; au préalable. Trước hết phải tìm một trọng tài d\'abord il faut chercher un arbitre. -
Trước khi
Avant; avant de. Trước khi đi avant le départ; avant de partir. -
Trước kia
Autrefois; dans le temps; dans le passé. -
Trước mắt
Devant les yeux. Quyển sách trước mắt anh livre qui est devant vos yeux. Immédiat. Nhiệm vụ trước mắt tâche immédiate. -
Trước nay
Jusqu à présent; juaqu ici.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
