Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trường hợp

Cas; circonstance.
Trường hợp biệt
cas particulier.
(khẩu ngữ) au cas où.
Trường hợp tôi không về kịp anh đừng chờ
ne m'attendez pas, au cas où je pourrais pas revenir à temps

Xem thêm các từ khác

  • Trường kì

    (cũng như tràng kì) long; de longue durée. Trong cuộc kháng chiến trường kì pendant la longue (guerre de) résistance.
  • Trường phái

    École. Trường phái lãng mạn école romantique.
  • Trường quay

    (điện ảnh) studio.
  • Trường quy

    (từ cũ, nghĩa cũ cũng như tràng quy) règlements du concours. Phạm trường quy violer les règlements du concours.
  • Trường sinh

    tràng sinh ) Vivre longtemps. Longue vie; longévité. (thực vật học) kalanchoe spatulé.
  • Trường sở

    Local d\'enseignement; bâtiment scolaire.
  • Trường thi

    (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như tràng thi) camp des lettrés; lieu aménagé pour le concours des lettrés.
  • Trường thiên

    (cũng như tràng thiên) long poème tiểu thuyết trường thiên roman-fleuve.
  • Trường thoại

    (sân khấu) tirade.
  • Trường thành

    (cũng như tràng thành) longue muraille.
  • Trường thương

    (từ cũ, nghĩa cũ) longue javeline; long épieu.
  • Trường thạch

    (địa lý, địa chất) feldspath.
  • Trường thọ

    Avoir une longue vie.
  • Trường trai

    Chế độ trường trai végétalisme.
  • Trường tồn

    (cũng như tràng tồn) durer; se perpétuer.
  • Trường vốn

    Qui dispose de beaucoup de fonds; qui possède un capital suffisant pour mener des affaires à long terme.
  • Trường xuân

    (thực vật học) bégonia.
  • Trường đua

    Hippodrome; champ de courses. Vélodrome. Stade.
  • Trường đấu

    (sử học) arène; cirque.
  • Trường độ

    (âm nhạc; từ cũ, nghĩa cũ) durée (d\'une note).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top