- Từ điển Việt - Nhật
Cái tăm
n
つまようじ - [爪楊枝]
Xem thêm các từ khác
- 
                                Cái tượng trưngエンブレム
- 
                                Cái tạo mạchサーキットメーカー
- 
                                Cái tạo nếpコルゲータ
- 
                                Cái tạp dềエプロン, tạp dề phục vụ: サービング・エプロン, tạp dề may đường diềm: フリルの付いたエプロン, tạp dề bẩn:...
- 
                                Cái tạp nhạpでたらめ - [出鱈目]
- 
                                Cái tất yếuひつよう - [必要]
- 
                                Cái tẩyけしごむ - [消しゴム], けしゴム - [消しゴム]
- 
                                Cái tắt dao động xoắnトーショナルダンパー
- 
                                Cái tỏa nhiệtラジエータ
- 
                                Cái tụ điệnコンデンサー, キャパシタ, コンデンサ
- 
                                Cái tụ điện biến đổiバリアブルコンデンサー
- 
                                Cái tủ có khóaロッカー
- 
                                Cái tốcキーパ, スチラップ, ドライバ
- 
                                Cái tốtじゅんちょう - [順調]
- 
                                Cái tốt nhấtエリート, mức độ tốt nhất: エリート・ピッチ, điều quan liêu nhất: 官僚エリート, cái hiện đại tân tiến nhất:...
- 
                                Cái tồi nhấtさいあく - [最悪]
- 
                                Cái uốn lông miアイラッシュカーラー, cô ấy rất hay dùng cái uốn mi (dụng cụ kẹp lông mi): 彼女はいつもアイラッシュカーラーを使っている,...
- 
                                Cái vamストリッパプレート, プーラ
- 
                                Cái vay mượnかし - [貸し]
- 
                                Cái vi môびしょう - [微小] - [vi tiỂu]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                