- Từ điển Việt - Nhật
Có liên quan
Mục lục |
n
からみ - [絡み] - [LẠC]
- ra khỏi đảng do có liên quan tới vụ xì-căng-đan: 不祥事絡みで離党する
- phát hiện ra ~ có mối quan hệ (liên quan) đến việc kinh doanh: ビジネス絡みで~を目にする
- có liên quan đến rượu: アルコール絡みの
- có liên can đến chính trị: 政治絡みの
- bệnh AIDS có liên quan đến ma túy: 麻薬絡みのエイズ
かんけいする - [関係する]
- gen di truyền có liên quan với tất cả mọi thứ: すべてのことに遺伝子が関係する
- mọi việc đều có liên quan về mặt pháp luật: すべては法律に関係する
- có liên quan trực tiếp đến hiệu suất của ~: ~の効率に直接関係する
- có liên quan đến vụ tham ô: 汚職事件に関係する
にかんして - [に関して]
にかんする - [に関する]
Xem thêm các từ khác
-
Có lúc
ときには - [時には], たまに - [偶に], たまたま - [偶々], hai xí nghiệp khác nhau cùng quảng cáo về thương nghiệp. cũng... -
Có lý
じょうり - [条理], もっとも - [尤も], anh có lý: ご尤もだ -
Có lý lẽ
ゆし - [諭旨], thôi học theo yêu cầu của nhà trường (có lý do): 諭旨退学になる -
Có lắp
そなわる - [備わる], trên thuyền có lắp máy ra đa: 船にはレーダーが備わっている -
Có lẽ
かもしれない - [かも知れない], かな, おそらく - [恐らく], おそらく - [恐らく], おおかた - [大方], ことにすると,... -
Có lẽ là
かな, ừ, có lẽ là mình cũng nên đổi kế hoạch đi du lịch: うーん。僕も旅の予定を変えた方がいいのかな -
Có lời đề nghị
もうしでる - [申し出る], Đề nghị được công nhận một cách toàn diện là đối tác ngoại giao về~: ~を外交相手として全面的に認めると申し出る,... -
Có lợi
えき - [益する], きく - [利く], とく - [得], ぼろい, ゆうえきな - [有益な], ゆうり - [有利], ゆうりな - [有利な], nhớ... -
Có lối suy nghĩ thoáng
れいてつ - [冷徹] -
Có mang
かいたい - [懐胎] - [hoÀi thai], にんしんする - [妊娠する], cấm mang thai hộ với lý do là ~: (以下)を理由に代理懐胎を禁止する,... -
Có máu buồn
くすぐったい - [擽ったい] -
Có mùi
におう - [匂う], におう - [臭う], においがある - [匂いがある], có mùi nước hoa phảng phất: 香水がほのかににおう -
Có mùi bạc hà
ミント -
Có mùi cá
なまぐさい - [生臭い], có mùi tanh.: 生臭い味がする, mùi tanh.: 生臭いにおい -
Có mùi hôi thối
におう - [臭う] -
Có mùi máu
なまぐさい - [生臭い], có mùi tanh.: 生臭い味がする, mùi tanh.: 生臭いにおい -
Có mùi thơm
こうばしい - [香ばしい] - [hƯƠng] -
Có mùi thịt sống
なまぐさい - [生臭い], có mùi tanh.: 生臭い味がする, mùi tanh.: 生臭いにおい -
Có mùi vị
がましい -
Có mưa
こうすい - [降水], ウエット, thiếu mưa (ít có mưa): 降水(量)不足, mẹ con ta cùng coi dự báo thời tiết nhé! Ôi, không!...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.