Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cơm nắm

Mục lục

n

にぎりめし - [握り飯]
おにぎり
おにぎり - [お握り]
Cho tôi cơm nắm nhân mơ muối: 梅の~をください。

Xem thêm các từ khác

  • Cơm nếp

    おこわ
  • Cơm rang

    チャーバン
  • Cơm rượu

    あまざけ - [甘酒]
  • Cơm suất (ở trường hay cơ quan)

    きゅうしょく - [給食], cho mẹ xem thực đơn cơm suất ở trường nào: 給食の予定表、見せて, Ăn cơm suất cùng với tụi...
  • Cơm sáng

    あさめし - [朝飯] - [triỀu phẠn], あさごはん - [朝御飯], あさごはん - [朝ご飯], ăn sáng qua loa, qua quít: 朝飯をかっ込む,...
  • Cơm sáng (nói chung)

    あさごはん - [朝御飯], あさごはん - [朝ご飯], tina, cơm sáng nay, cậu ăn gì ?: ティナ、今日の朝御飯は何だったのかしら?,...
  • Cơm thập cẩm

    ピラフ
  • Cơm trưa

    ひるごはん - [昼御飯], おべんとう - [お弁当], bữa (cơm) trưa, anh muốn ăn gì, cơm nắm hay bánh sandwich?: お弁当、おにぎりとサンドイッチどっちがいい?,...
  • Cơm tấm

    くだきまいごはん - [砕き舞い御飯]
  • Cơm tối

    ゆうしょく - [夕食], ばんごはん - [晩御飯]
  • Cơm áo

    いしょく - [衣食]
  • Cơm ăn hàng ngày

    ひびのかて - [日々の糧], kiếm cơm hàng ngày: 日々の糧を稼ぐ
  • Cơn bão táp trong lòng

    こころのどうよう - [心の動揺], こころのしょっく - [心のショック]
  • Cơn cuồng phong

    ぼうふう - [暴風], cơn cuồng phong lớn có sức phá huỷ: 破壊力の大きな暴風, cơn cuồng phong đã suy yếu thành một cơn...
  • Cơn gió lốc

    せんぷう - [扇風]
  • Cơn gió mạnh

    ぼうふう - [暴風], はげしいかぜ - [烈しい風] - [liỆt phong], はげしいかぜ - [激しい風] - [khÍch phong], しっぷう - [櫛風],...
  • Cơn gió thần

    かみかぜ - [神風]
  • Cơn gió đông

    ひがしかぜ - [東風] - [ĐÔng phong], とうふう - [東風] - [ĐÔng phong], khi gió thổi từ hướng đông thì nó tốt cho cả con...
  • Cơn giận dữ

    いかり - [怒り], những lời nói bất cẩn của cô dẫn đến cơn giận dữ của anh ta: 彼女の不注意な言葉は空の怒りを招いた
  • Cơn lũ lụt

    こうずい - [洪水], lũ lụt vào mùa thu ngày càng xảy ra thường xuyên: ますます頻繁に起きている秋の洪水, trận lũ lụt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top