- Từ điển Việt - Nhật
Cảm cúm
n
かぜ - [風邪] - [PHONG TÀ]
- cảm cúm nặng: 悪性の風邪
- cảm lạnh (cảm cúm) nặng: 重い風邪
- nhiễm cảm cúm từ ai: (人)の風邪がうつる
- hồi phục sau đợt cảm cúm khó chịu: しつこい風邪から回復する
- hình như vẫn chưa khỏi cảm cúm thì phải. Có vẻ bác sĩ của tớ không giỏi lắm : 風邪が治らない気がするだけだよ。僕の医者があまり良くないと思うんだ
インフルエンザ
- hàng năm, cứ đến mùa đông lại xuất hiện một loại cảm cúm mới: 毎年冬になると、新種のインフルエンザがはやる
- bệnh cảm cúm của con tôi đã phát triển thành viêm phổi: 子どものインフルエンザが悪化して肺炎になった
- bị cảm cúm: インフルエンザが移る
- cô ta vắng mặt hôm nay vì bị cảm cúm: 彼女は今日、軽いインフルエンザで休んでいる
- tôi bị c
Xem thêm các từ khác
-
Cảm giác
フィーリング, センス, じょう - [情], きもち - [気持ち], きみ - [気味] - [khÍ vỊ], き - [気], かんせい - [感性] - [cẢm... -
Cảm giác buồn bực
おかん - [悪感] - [Ác cẢm] -
Cảm giác buồn nôn
あくしん - [悪心] - [Ác tÂm] -
Cảm giác chuyển số
シフトフィーリング, category : 自動車, explanation : シフトチェンジした時の操作感覚のこと。間違えることなく入れたいギヤにスパッと入り、違和感がないのが望ましい。 -
Cảm giác chán nản
くさくさ -
Cảm giác cân bằng
ばらんすかんかく - [バランス感覚], explanation : バランス感覚とは、ものごとの両面がわかることをいう。///例えば、短所と長所、短期と長期、表と裏、メリットとデメリット、内部と外部、主流と傍流、仕事と遊び、というように両方ともみられることをいう。とかく一方に偏りがちになるが、バランス感覚の持ち主は偏りがない。,... -
Cảm giác dễ chịu
こうかん - [好感] -
Cảm giác giận dữ
ごきげんななめだ - [ご機嫌斜めだ] -
Cảm giác khi mặc quần áo
きごこち - [着心地] - [trƯỚc tÂm ĐỊa], cảm giác khi mặc quần áo ở trên: 上着の着心地, bộ quần áo này cho cảm giác... -
Cảm giác khi nằm ngủ
ねごこち - [寝心地] - [tẨm tÂm ĐỊa], cỏ khô trong kho thóc tạo cảm giác thoải mái khi nằm ngủ: その納屋の干し草は寝心地が良かった,... -
Cảm giác khoan khoái
かいかん - [快感] - [khoÁi cẢm], cảm giác khoan khoái: 快感を覚える, tận hưởng cảm giác khoan khoái: 快感を味わう, cảm... -
Cảm giác khó chịu
おかん - [悪感] - [Ác cẢm], ふかいかん - [不快感], có cảm giác khó chịu: 悪感情の発生, không có cảm giác khó chịu... -
Cảm giác lâng lâng bay bổng
うちょうてん - [有頂天], cô ấy cảm thấy hạnh phúc lâng lâng như bay bổng trong ngày cưới của mình: 彼女は結婚式当日、有頂天だった,... -
Cảm giác lạ lùng
おつなあじ - [乙な味], thật là một cảm giác lạ lùng: なかなか乙な味だね -
Cảm giác nôn nao
おかん - [悪感] - [Ác cẢm] -
Cảm giác qua da
はだざわり - [肌触り] -
Cảm giác sâu sắc
かんむりょう - [感無量] - [cẢm vÔ lƯỢng] -
Cảm giác thoáng qua
フリッカー -
Cảm giác thoải mái khi mặc quần áo
きよい - [着良い] - [trƯỚc lƯƠng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.