Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Hành động

Mục lục

n

プロスィーディング
こうどう - [行動]
Bây giờ chính là lúc hành động.: 今こそ行動の時だ。
Tôi không hiểu vì lý do gì mà anh ta lại hành động như vậy.: 何が原因で彼があんな行動をとったのかわからない。
Bộ trưởng mới là một người có khả năng hành động.: 新大臣はなかなか行動力がある。
こうい - [行為]
Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.: 自分の行為に責任を持つべきだ。
Mọi người đều hài lòng với hành động nhiệt tình của cô ấy.: 彼女の親切な行為にみんな喜んだ。
Hãy ngừng những hành động bạo lực lại.: 暴力行為はやめろ。
アクティビティ
bối cảnh (hoàn cảnh, môi trường) hành động: アクティビティバックグラウンド
hành động mang tính chất cơ sở, cơ bản : 基礎的アクティビティ
アクション
Chương trình hành động.: アクション・プログラム
こうどう - [行動する]
なす - [為す]

Tin học

どうさ - [動作]

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top