- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống hạ áp tự động
Kỹ thuật
えいでぃーえす - [ADS]
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống hỗ trợ biên soạn tài liệu tự động-ADCAS
じどうしりょうさくせいしえんシステム - [自動資料作成支援システム] -
Hệ thống hỗ trợ khởi động bằng tay
手動チョークシステム -
Hệ thống hỗ trợ khởi động tự động
自動チョークシステム -
Hệ thống hỗ trợ quyết định
いしけっていしえんシステム - [意志決定支援システム], いしけっていしえんシステム - [意思決定支援システム] -
Hệ thống hồi chuyển
ジャイアラトリシステム -
Hệ thống hội thảo qua video
びでおかいぎしすてむ - [ビデオ会議システム] -
Hệ thống in bằng chùm điện tử
いーびーちょくせつびょうがそうち - [EB直接描画装置] -
Hệ thống không dây
むせんほうしき - [無線方式] -
Hệ thống không kết thúc
エンドレスシステム -
Hệ thống kinh tế
けいざいたいせい - [経済体制], エコノミーシステム -
Hệ thống kiểm soát
せいぎょけい - [制御系], せいぎょシステム - [制御システム] -
Hệ thống kiểm soát môi trường cho những người bị tật nặng
しょうがいしゃようかんきょうせいぎょそうち - [(障害者用)環境制御装置] -
Hệ thống kiểm soát theo thứ tự
オーダコントロールシステム -
Hệ thống kiểm tra trực tuyến
オンラインテストシステム -
Hệ thống kênh rạch chằng chịt
運河システムが織り交ざる -
Hệ thống ký hiệu
ひょうきたいけい - [表記体系], ひょうきほう - [表記法] -
Hệ thống kế toán liên kết
れんけつかいけいせいど - [連結会計制度], explanation : 子会社、関連会社などグループ会社全体の経営成績を示した会計制度のこと。2000年3月から連結決算が主、単独決算が従となる連結決算中心の会計基準になった。連結対象会社の基準もそれまでの形式的基準(50%以上の株式保有)から実質的基準(役員派遣、営業取引、財務取引など)に拡大され、半期ごとの連結財務諸表の作成も義務づけられた。法人税法改正により、2002年度からは「連結納税制度」も導入され、ますます経営のグループ化が重要になってきた。,... -
Hệ thống kết hợp
けつごうシステム - [結合システム] -
Hệ thống kết nối Cơ sở dữ liệu mở
オーディービーシー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.