- Từ điển Việt - Nhật
Không... tưởng tượng nổi
n, exp
いがい - [意外]
- Làm một việc mà không ai tưởng tượng nổi: 意外なことをする
Xem thêm các từ khác
-
Không...lắm
たいして - [大して] -
Không...một chút nào
なんとも - [何とも] -
Không...một tí nào
からっきし, からきし, ý tưởng thiết kế hoàn toàn không được một tí nào: デザインのセンスがからっきし駄目だ,... -
Không...nhiều
たいして - [大して] -
Không (khi muốn nói phủ định)
ううん, không, tôi muốn xem cái này: ううん、これ見たい, không, đó không phải là điều tôi muốn nói: ううん、そんなこと言ったんじゃなくて,... -
Không ...một chút gì
ちっとも - [些とも] -
Không ai sánh bằng
かんむり - [冠] - [quan] -
Không an tâm
ふあんしん - [不安心] - [bẤt an tÂm] -
Không bao giờ
けっして・・・しない - [決して・・・しない], けっして - [決して], いつも - [何時も], không bao giờ quên em: 決してあなたを忘れません,... -
Không bao giờ hết
むじんぞう - [無尽蔵] -
Không bao giờ thấy thỏa mãn
あくことをしらない - [飽くことを知らない] - [bÃo tri] -
Không bao gồm
ふぞくせず - [付属せず] -
Không bay hơi
ふきはつ - [不揮発] -
Không biết...liệu
かしら, không biết bánh mì có để đến ngày mai được không?: このパン明日まで持つかしら?, thị lực của con bé rất... -
Không biết chán
あかす - [飽かす], nhìn không biết chán: 飽かぬ眺め, cuốn sách đọc không biết chán: 飽かぬ読み物 -
Không biết ngượng
あつかましい - [厚かましい], dẫu vậy, tôi vẫn muốn xin lỗi bạn vì làm điều đáng xấu hổ (không biết ngượng) như... -
Không biết xấu hổ
あつかましい - [厚かましい], しゃあしゃあ, ずうずうしい - [図々しい], はじしらず - [恥知らず], むち - [無恥], dẫu... -
Không bào chữa được
もうしわけない - [申し訳ない], cảm thấy không thể tha thứ được khi làm phiền đến ai đó.: (人)に迷惑を掛けて申し訳ないと思う -
Không bình thường
アブノーマル, あやしい - [怪しい], いじょう - [異常], ふじゅん - [不順], みょう - [妙], hoạt động không bình thường:... -
Không bình đẳng
ふびょうどう - [不平等]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.