Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Không cân đối

adj

アンバランス
có đặc trưng là không cân đối (mất cân bằng) về mặt chính trị và mặt kinh tế: 政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる
làm cho cân đối, cân bằng (triệt tiêu sự không cân đối): アンバランスをなくす
số liệu không cân đối: アンバランスデータ
mất cân đối (không cân đối) giữ vitamin và khoán

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top