- Từ điển Việt - Nhật
Không có gì
adj
からっぽ - [空っぽ]
- Đĩa thức ăn của con chó trống trơn (không có gì): 犬のエサの皿は空っぽだ
- tủ trống trơn (không có gì): からっぽの戸棚
くうきょ - [空虚]
Xem thêm các từ khác
-
Không có gì!
どういたしまして - [どう致しまして] -
Không có gì cả
なにもない - [何もない], なにもありません -
Không có gì mới mẻ
むみかんそう - [無味乾燥] -
Không có gì nổi bật
かもなくふかもない - [可もなく不可もない], diễn xuất nhạt nhẽo, không có gì nổi bật: 可もなく不可もない演奏 -
Không có gì vướng mắc
とんとんびょうし - [とんとん拍子] -
Không có gì đặc biệt
とくになし - [特になし] - [ĐẶc], これといった -
Không có gì để nghi ngờ
さぞ - [嘸] -
Không có gì độc đáo
むみかんそう - [無味乾燥] -
Không có hi vọng
こころぼそい - [心細い], không có hi vọng gì là anh ta sẽ bình phục hoàn toàn: 彼は果して全快するのが心細い -
Không có hiếu
ふこう - [不孝] -
Không có hiệu quả
むだ - [無駄] -
Không có hại
イノセント -
Không có hứng
ふきょう - [不興] - [bẤt hƯng] -
Không có khung
ひフレームけいしき - [非フレーム形式] -
Không có khả năng
ふのう - [不能], ふかのう - [不可能] -
Không có khả năng thanh toán
しはらいふのう - [支払い不能] -
Không có khả năng từ chối gửi tin
はっしんのひにんふのう - [発信の否認不能] -
Không có khả năng đi biển (tàu biển)
ふたんこう - [不堪航], category : 対外貿易 -
Không có kinh nghiệm
へっぽこ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.