- Từ điển Việt - Nhật
Khối logic hệ thống
Tin học
システムろんりそうち - [システム論理装置]
Các từ tiếp theo
-
Khối lò xo
スプリングマス -
Khối lượng
りょう - [量], すうりょう - [数量], しつりょう - [質量], きんりょう - [斤量], おもさ - [重さ] -
Khối lượng buôn bán
とりひきりょう - [取引量] -
Khối lượng buôn bán thế giới
せかいぼうえきりょう - [世界貿易量], せいかいぼうえきりょう - [正解貿易量], category : 対外貿易 -
Khối lượng chảy
ラニング, ランニング -
Khối lượng công việc
こうてい - [工程] -
Khối lượng dự trữ ngoại tệ
がいかじゅんびだか - [外貨準備高], category : 経済, explanation : 通貨当局(日本の場合=日本銀行+外国為替資金特別会計)が保有する流動性の高い外貨建て資産(外国債券や外貨建定期預金など)の残高のこと。///外貨による直接借入や、急激な為替相場の変動を制御する際に行われる為替介入などに用いる。,... -
Khối lượng giao dịch
ばいばいだか - [売買高], category : 分析・指標, explanation : ここでは、市場全体の売買株数を示す。出来高は、相場の勢いをみる参考指標。売買高ともいう。///出来高と株価は非常に関係が深く、常に両者の動きに注目することが必要である。,... -
Khối lượng hàng hoá
ばらづみかもつ - [ばら積貨物]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Restaurant Verbs
1.407 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemMap of the World
635 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.