- Từ điển Việt - Nhật
Liên minh các lực lượng Dân chủ vì sự giải phóng Congo-Zaire
exp
こんご・ざいーるかいほうみんしゅせいりょくれんごう - [コンゴ・ザイール解放民主勢力連合]
Xem thêm các từ khác
-
Liên minh các nước chủ nghĩa cộng sản
きょうさんけん - [共産圏], với sự hậu thuẫn của liên minh cộng sản (liên minh các nước chủ nghĩa cộng sản: 共産圏の背後で -
Liên minh công nông
ろうのうどうめい - [労農同盟] -
Liên minh hàng hải
かいうんどうめい - [海運同盟] - [hẢi vẬn ĐỒng minh], bảng giá cước vận tải của liên minh hàng hải: 海運同盟運賃表,... -
Liên minh người tiêu dùng Châu Âu
おうしゅうしょうひしゃれんめい - [欧州消費者連盟] -
Liên minh thuế quan
かんぜいどうめい - [関税同盟], liên minh thuế quan khu vực: 地域関税同盟, liên minh thuế quan tây mỹ: 西アフリカ関税同盟 -
Liên minh tấn công và phòng thủ
こうしゅどうめい - [攻守同盟] - [cÔng thỦ ĐỒng minh] -
Liên minh vận tải biển
かいうんどうめい - [海運同盟], bảng giá cước vận tải của liên minh vận tải biển: 海運同盟運賃表, Đường đi của... -
Liên miên
たえず - [絶えず] -
Liên mạng
インターネットワーク, インターネットワーキング, そうごせつぞく - [相互接続], công nghệ liên mạng: インターネットワーキング技術 -
Liên quan
つながる - [繋がる], かんよ - [関与する], かんけい - [関係], からむ - [絡む], かかわる - [係わる], かかわる - [関わる],... -
Liên quan chéo
かけはし - [架橋] - [giÁ kiỀu], có mối liên quan chéo về mặt hóa học: 化学的に架橋している, mối liên quan chéo do kháng... -
Liên quan tới
にかんして - [に関して], category : 数学 -
Liên quan đến
にとって - [に取って], について - [に就いて], かんする - [関する], かんれんづける - [関連付ける] -
Liên quan đến thị giác
ビジュアル, category : マーケティング -
Liên tiếp
れんせつ - [連接], ぶっつづけ - [ぶっ続け], ひきつづき - [引き続き], のきなみ - [軒並], どしどし, れんぞく - [連続],... -
Liên tưởng
れんそう - [連想], れんそう - [連想する], nghe thấy tiếng ong mật bay đã liên tưởng đến mật ong.: ミツバチの羽音を聞くと、ハチミツを連想する。 -
Liên tưởng tới
おもいだす - [思い出す], khi thưởng thức nghệ thuật của anh, người ta liên tưởng tới thời thơ ấu của họ: 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。 -
Liên tưởng đến
おもいだす - [思い出す], khi thưởng thức nghệ thuật của anh, người ta liên tưởng tới thời thơ ấu của họ: 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。,... -
Liên tục
けいぞく - [継続], オフレコ, けいぞく - [継続する], けいぞくして - [継続して], しきりに - [頻りに], たえず - [絶えず],... -
Liên tục thất bại trong thi hành nhiệm vụ
にんむのすいこううえのしっぱいをくりかえす - [任務の遂行上の失敗を繰り返す]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.