- Từ điển Việt - Nhật
Mức cao hơn
Tin học
こういレベル - [高位レベル]
Xem thêm các từ khác
-
Mức chính xác
せいかく - [正確], せいかくさ - [正確さ], せいかくど - [正確度] -
Mức chạy
じっこうレベル - [実行レベル] -
Mức chấp nhận
アクセプタじゅんくらい - [アクセプタ準位] -
Mức chất lượng cho phép
きょようひんしつレベル - [許容品質レベル] -
Mức chỉ mục hoá
さくいんせいど - [索引精度] -
Mức cấu trúc nội dung
ないようたいけいすいじゅん - [内容体系水準] -
Mức cấu trúc tài liệu
ぶんしょたいけいすいじゅん - [文書体系水準] -
Mức cục bộ
きょくしょレベル - [局所レベル] -
Mức dỡ
りくあげそくど - [陸揚速度], category : 対外貿易 -
Mức dịch vụ
サービスグレード -
Mức giao dịch tối thiểu
さいていとりひきたんい - [最低取引単位], さいていとりひきたんり - [裁定取引単利], category : 対外貿易 -
Mức giá
かかくすいじゅん - [価格水準] -
Mức hiển thị
ビューりったい - [ビュー立体] -
Mức hiện tại
げんふばん - [現付番] -
Mức khấu hao
しょうきゃくりつ・がく - [償却率・額] -
Mức kiến trúc nội dung
ないようたいけいすいじゅん - [内容体系水準] -
Mức liên kết dữ liệu
データリンクレベル -
Mức logic
ろんりレベル - [論理レベル] -
Mức lưu chuyển
りゅうつうりょう - [流通量] -
Mức lưu chuyển hàng hóa
しょうひんかいてんすう - [商品回転数]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
