- Từ điển Việt - Nhật
Ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc-SQL
Tin học
こうぞうかしょうかいげんご - [構造化照会言語]
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ trực quan
ビジュアルランゲージ -
Ngôn ngữ tài liệu
ドキュメンテーションげんご - [ドキュメンテーション言語] -
Ngôn ngữ tài liệu văn phòng
じむぶんしょようげんご - [事務文書用言語] -
Ngôn ngữ tự nhiên
しぜんげんご - [自然言語] -
Ngôn ngữ viết
かきことば - [書き言葉], ぶんご - [文語], tôi đã phát hiện cách sử dụng từ ngữ trong văn nói so với văn viết như thế... -
Ngôn ngữ ví von
ひかくげんごがく - [比較言語学] -
Ngôn ngữ văn bản công khai
こうかいぶんげんご - [公開文言語] -
Ngôn ngữ văn hoa
びじれいく - [美辞麗句] -
Ngôn ngữ vấn đáp
しょうかいげんご - [照会言語], といあわせげんご - [問合せ言語] -
Ngôn ngữ điều khiển
しれいげんご - [指令言語], せいぎょげんご - [制御言語] -
Ngôn ngữ đàm thoại
かいわけいげんご - [会話型言語] -
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
エイチティーエムエル -
Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn
エスジーエムエル -
Ngôn ngữ đích
もくひょうげんご - [目標言語] -
Ngôn ngữ đối tượng
もくてきげんご - [目的言語] -
Ngôn ngữ định hướng kinh doanh thông dụng
しーおーびーおーえる - [COBOL] -
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
データていぎげんご - [データ定義言語] -
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)
ディーディーエル
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
