Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Người bán buôn

Mục lục

exp

おろししょう - [卸し商]
là người bán buôn, điều tiên quyết mà chúng tôi phải biết đó phải am hiểu về mặt hàng mà khách đặt hàng: 私共は卸売業者(卸し商)ですので、お客様が注文される商品に関する知識をお持ちであることを前提としております
chúng tôi muốn mua sản phẩm của công ty anh để bán cho những người bán buôn ở Nhật: 御社の商品を日本の卸売業

Kinh tế

おろしうりぎょうしゃ - [卸売り業者]

Xem thêm các từ khác

  • Người bán giống cây

    なえうりにん - [苗売り人] - [miÊu mẠi nhÂn]
  • Người bán hàng

    てんいん - [店員], セールスマン, khi kẻ cắp hành động thuận lợi mà không bị phát hiện thì có khả năng nhân viên cửa...
  • Người bán lẻ

    こうりぎょうしゃ - [小売業者], category : 対外貿易
  • Người bán rau

    あおものや - [青物屋] - [thanh vẬt Ốc]
  • Người bán rau quả

    やおや - [八百屋], biển hiệu cửa hàng rau.: 八百屋の看板
  • Người bán rong

    ベンダー, explanation : もともとの意味は、売り歩く人や行商人のことだが、納入業者の意味として使われる。小売業者にとってのベンダーは、商品を供給するメーカーや卸売業者となる。IT業界で、単一メーカーではなく、複数のメーカーがシステムを納めることをマルチベンダーと呼ばれる。,...
  • Người bán vé

    しゃしょう - [車掌], きっぷうり - [切符売り] - [thiẾt phÙ mẠi], người thu vé: 切符切り係〔映画館などの〕
  • Người bán đấu giá

    きょうばいじん - [競売人]
  • Người bình thường

    ぼんじん - [凡人] - [phÀm nhÂn], ふつうじん - [普通人] - [phỔ thÔng nhÂn]
  • Người bơm dầu

    オイルマン
  • Người bạch tạng

    アルビノ
  • Người bạn hữu ích

    えきゆう - [益友] - [Ích hỮu], bạn thân có để làm gì?liệu có phải là bạn thân không: 友達は何のためにあるのか?益友じゃないか,...
  • Người bạn trực tuyến.

    オンラインのゆうじん - [オンラインの友人]
  • Người bạn tốt

    えきゆう - [益友] - [Ích hỮu], bạn thân có để làm gì?liệu có phải là bạn thân không: 友達は何のためにあるのか?益友じゃないか,...
  • Người bản quốc

    ほうじん - [邦人]
  • Người bảo hiểm

    ほけんぎょうしゃ - [保険業者], category : 対外貿易
  • Người bảo hộ

    ほごしゃ - [保護者], người giáo viên đó bị người bảo hộ học sinh chỉ trích do phạt học sinh quá nghiêm khắc.: その教師は厳し過ぎるとして、生徒の保護者から批判を受けた,...
  • Người bảo lãnh

    ほしょうにん - [保証人], ほしゃくほしょうにん - [保釈保証人], anh ta được trang bị hành động như một người bảo...
  • Người bảo lãnh chứng khoán

    アンダーライター, category : 証券ビジネス, explanation : 日本国内でこの語を用いる場合は引受シンジケート団又はその構成員を指し、有価証券の発行者若しくは所有者から当該有価証券の全部若しくは一部を売出しの目的をもって取得する者又は有価証券の募集若しくは売出しに際して当該有価証券の全部若しくは一部につき他にこれを取得する者がない場合にその残部を発行者若しくは所有者から取得する契約をする者を意味する(証券取引法第2条第6項、第21条第4項)。///発行される又は売出される有価証券を広く投資家に取得させると共に売れ残れば、アンダーライター自らが当該有価証券を保有することになるため、発行者又は売出人の資金調達を確実ならしめることもアンダーライターの大きな役割である。///なお、証券取引法第28条第2項第3号の免許を受けた証券会社でなければ、アンダーライター業務は営めない。///海外でこの語を用いる場合は、広義では引受けを行う者の総称であるが、狭義では幹事団の下にあって引受けを行う者(sub-underwriter)を意味する。///幹事団に対して発行される証券の引受責任を有し、その見返りに引受責任額に応じて手数料を受領する。かつては引受リスク分散のためにsub-underwriterを設置していたことも多かったが、近年は幹事団=アンダーライターとなっているケースがほとんどである。,...
  • Người bảo trợ

    ほごしゃ - [保護者], パトロン, người giáo viên đó bị người bảo hộ học sinh chỉ trích do phạt học sinh quá nghiêm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top