- Từ điển Việt - Nhật
Người dùng mạng
Tin học
ネットユーザ
Xem thêm các từ khác
-
Người dùng mới
しんきユーザ - [新規ユーザ] -
Người dùng ngẫu nhiên
いちじてきユーザ - [一時的ユーザ] -
Người dùng nói chung
いっぱんユーザ - [一般ユーザ] -
Người dùng tại gia
ホームユーザ, ホームユーザー -
Người dùng từ xa
リモートユーザ -
Người dũng cảm
もさ - [猛者] -
Người dơi
バットマン -
Người dạy ngựa
ちょうばし - [調馬師] - [ĐiỀu mà sƯ] -
Người dạy thú
ならして - [馴らし手] - [thuẦn thỦ], ちょうきょうし - [調教師] - [ĐiỀu giÁo sƯ] -
Người dẫn chương trình
ディスクジョッキー, しかいしゃ - [司会者], かいせつしゃ - [解説者] - [giẢi thuyẾt giẢ], người dẫn chương trình... -
Người dẫn giải
コメンテーター -
Người dẫn đường
せんく - [先駆] -
Người dẫn đường chỉ lối
めあて - [目当て] -
Người dẫn đầu cuộc đua xe
ペースメーカー -
Người dọn dẹp phông màn trong nhà hát
ぶたいがかり - [舞台係り] - [vŨ ĐÀi hỆ] -
Người dự thầu
にゅうさつしゃ - [入札者], category : 対外貿易 -
Người dở tính
きちがい - [気違い] -
Người dễ bị lừa bịp
おひとよし - [お人好し], người đàn ông dễ bị lừa bịp nhưng mà dễ bị hiểu lầm: お人好しだが誤解されやすい男 -
Người dịch
やくしゃ - [訳者] -
Người e thẹn
はにかみや - [はにかみ屋]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
