- Từ điển Việt - Nhật
Người lạ
Mục lục |
n
みずしらず - [見ず知らず]
たにん - [他人] - [THA NHÂN]
- Có những người không thể tự nhiên thoải mái khi ở trong nhà của người khác.: 他人[誰かほかの人]の家にいるときはあまりくつろげない[リラックスできない]人がいる。
- Mặc dù lý tính mách bảo anh ta rằng đó là cách tốt nhất nhưng anh ta vẫn ngần ngại nhận viện trợ từ người khác.: 理性ではそれが最善だと分かっていても、彼は
あかのたにん - [赤の他人] - [XÍCH THA NHÂN]
- "Các bạn đã quen nhau từ trước a?" "Không, cho đến bữa tiệc vừa rồi chúng tôi vẫn hoàn toàn là người xa lạ.": 「あなたたちは以前からの知り合いですか」「いいえ、先日のパーティまでは赤の他人でした」
- Tốt rồi! Cậu đã làm việc cho ông ấy nên mình nghĩ ông ấy sẽ muốn thuê cậu hơn thuê 1 người lạ.: それはいい
Xem thêm các từ khác
-
Người lạ mặt
がいらいしゃ - [外来者] - [ngoẠi lai giẢ] -
Người lạc quan
らくてんか - [楽天家] -
Người lấy mẫu
サンプル採取実施者 -
Người lấy tin tức
インフォメーションプロセッサー -
Người lập dị
ききょう - [奇矯], sự lập dị: 奇矯さ -
Người lập kế hoạch
プランナー -
Người lập trình
デベロッパー, プログラマー -
Người lắp ráp
くみたてこう - [組立て工] - [tỔ lẬp cÔng], công đoạn lắp ráp: 組立て工程 -
Người lặn
せんすいふ - [潜水夫] -
Người lừa đảo
チータ -
Người lữ hành một mình
こかく - [孤客], người lữ hành một mình (người độc hành, người đi du ngoạn một mình): 孤客―ミザントロオプ -
Người lực lưỡng
ちからもち - [力持ち] -
Người lễ tân
ちょうばのもの - [帳場の者] - [trƯƠng trƯỜng giẢ] -
Người lớn
ていねんしゃ - [丁年者] - [Đinh niÊn giẢ], おとな - [大人] - [ĐẠi nhÂn], いちにんまえ - [一人前], アダルト, chen ngang... -
Người lớn nhất
としがしら - [年頭] - [niÊn ĐẦu] -
Người lớn tuổi
ちょうろう - [長老], としかさ - [年嵩] - [niÊn tung], nhóm của chúng tôi có một bác đã lớn tuổi, năm nay bác đã~tuổi... -
Người mai mối
ばいしゃくにん - [媒酌人] -
Người man di
やばんにん - [野蛮人], みかいにん - [未開人], えびす - [夷] - [di], cách anh ta cư xử trước đám đông như người man di... -
Người man rợ
やばんじん - [野蛮人], ばんじん - [蛮人]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.