- Từ điển Việt - Nhật
Nhiều
n
マス
ポリ
た - [多]
かずおおく - [数多く]
- Trong khoa này có rất nhiều môn học quốc tế: この学部には、国際的な側面を持つカリキュラムが数多くある。
- Nước Mỹ là 1 quốc gia có rất nhiều những phát minh kỳ cục là mong muốn được chuyển đến 1 chỗ nào đấy nhưng họ không hề nghĩ đến việc làm 1 cái gì đó ở nơi vừa chuyển đến: アメリカという国は
おおぜい - [大勢] - [ĐẠI THẾ]
- có rất nhiều người đến tham gia tình nguyện: ボランティアをしに来てくれた人たちが大勢いた
- trong ký túc xá sinh viên này, có rất nhiều sinh viên đến từ khu vực Đông Nam Á: この学生寮には、東南アジアから来た学生が大勢いる
- có nhiều người thích đi du lịch nước ngoài: 海外へ行きたいと思う人は大勢いる
いくつもの
- người ta ăn rất nhiều cua trong bữa tiệc lớn: いくつものカニが、晩餐会で食された
- Căn hộ cao tầng đó nhô ra rất nhiều ban công.: その高層アパートからは、いくつものバルコニーが張り出している。
いろいろ - [色々]
いろんな - [色んな]
うんと
- có rất nhiều tiền: 金がうんとある
- khóa đào tạo này sẽ giúp bạn có nhiều động lực trong khi làm việc: このトレーニングで、仕事のために使える活力がうんと増える
- "Tomoko này, lời khuyên của bạn ngày hôm đó đã giúp tôi rất nhiều" "thế à, tốt quá": 「トモコ、あの時の君のアドバイスで、僕、本当にうんと助かったよ」「よかったわ」
- tiêu nh
おおい - [多い]
- thành phố đó có rất nhiều công viên đẹp: その町には、美しい公園が多い
- có rất nhiều điều cần phải tìm hiểu từ nền văn hóa phong phú ấy: その豊かな文化から学ぶべきことは多い
- quyển sách đó có ghi chép rất nhiều điều liên quan đến lịch sử.: その本には、歴史に関する記述が多い
- có rất nhiều việc phải làm: なすべき
おおいに - [大いに]
- hi vọng rất nhiều vào ~: 大いに~に期待する
- giúp đỡ một ai đó rất nhiều: 大いに(人)の助けになる
- có nhiều nguyện vọng: 望みは大いにあります
- nói nhiều: 大いにしゃべる
おおはば - [大幅]
- dòng sản phẩm mới có nhiều cải tiến mạnh mẽ: 大幅にグレードアップした新製品ライン
- phụ thuộc nhiều vào cơ chế thị trường: 市場メカニズムに大幅に依存する
- tăng giá vé lên nhiều: 大幅に運賃を値上げする
- đã có sự thay đổi nhân sự khá nhiều: 大幅な(かなりの)人事異動があった
- tăng doanh thu nhiều: 売り上げの大幅なアップ
おびただしい - [夥しい]
ぐっと
たいした - [大した]
- nhiều sách: 大した本
たいそう - [大層]
だいぶ - [大分]
- Cho đến khi phim bắt đầu chiếu vẫn còn nhiều thời gian.: 映画が始まるまでまだ大分時間がある。
だいぶん - [大分]
- tiền tích trữ rất nhiều: 貯金が―たまった
たくさん - [沢山]
- Bố tôi biết rất nhiều chuyện về Đài Loan.: お父さんは台湾のこと沢山知っている。
- Vẫn còn nhiều thời gian, chúng ta cứ thong thả mà đi mua hàng.: 時間は沢山あるからゆっくり買い物をしよう。
どっさり
ばん - [万] - [VẠN]
よほど - [余程] - [DƯ TRÌNH]
- nhiều tiền bạc: よほどの金
Tin học
たじゅう - [多重]
ふくすう - [複数]
Xem thêm các từ khác
-
Nhiều byte
たオクテット - [多オクテット] -
Nhiều bộ vi xử lý
マルチプロセッサ -
Nhiều bộ xử lý
たじゅうプロセッサ - [多重プロセッサ] -
Nhiều chiều
たじげん - [多次元] -
Nhiều chế độ
マルチモード -
Nhiều công dụng
マルチパーパス -
Nhiều dòng
ふくすうぎょう - [複数行] -
Nhiều góc độ
たかく - [多角], nhìn ở nhiều góc độ: 多角から見る -
Nhiều hang động
たこう - [多孔] -
Nhiều hơn
いじょう - [以上], không thể phớt lờ, tảng lờ (nhiều) hơn được nữa: もうこれ以上~のことで知らん顔はできない,... -
Nhiều khe mương không thể sản xuất được
=溝やドレーンが多いため、農作物生産ができなかった -
Nhiều kiểu
あれやこれや -
Nhiều loại
しゅじゅ - [種々], いろんな - [色んな] -
Nhiều loại khác nhau
まちまち - [区々] - [khu], nhiều ý kiến khác nhau: ~な意見 -
Nhiều lần
たびたび - [度々], しばしば - [屡々], しきりに - [頻りに], tôi đã làm thử nhiều lần: 度々やって見た, nhiều lần... -
Nhiều lắm
うんと, "tomoko này, lời khuyên của bạn ngày hôm đó đã giúp tôi nhiều lắm" "thế à, tốt quá": 「トモコ、あの時の君のアドバイスで、僕、本当にうんと助かったよ」「よかったわ」 -
Nhiều lớp
たそう - [多層] -
Nhiều màu
カラフル, ngày kỷ niệm độc lập toàn bắn pháo hoa. tuy nhiên, tôi có cảm giác pháo hoa nhật bản nhiều màu sắc và đẹp... -
Nhiều màu sắc
カラード, カラフル, たさい - [多彩], ngày kỷ niệm độc lập toàn bắn pháo hoa. tuy nhiên, tôi có cảm giác pháo hoa nhật... -
Nhiều mây
くもり - [曇り], nếu buổi sáng trời nhiều mây thì buổi trưa sẽ nắng: 朝が曇りだと、午後には晴れてくる, trời nhiều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.