- Từ điển Việt - Nhật
Rất
Mục lục |
adv
よくよく - [善く善く]
ひじょうに - [非常に]
- bức tranh rất đẹp: 非常に美しい絵
はなはだ - [甚だ]
なかなか
なかなか - [中中]
- Cô ấy nấu ăn rất giỏi.: 彼女は中中料理が上手だ。
とても
とても - [迚も]
たまらない - [堪らない]
たいへん - [大変]
だいぶ - [大分]
たいそう - [大層]
ずっと
ごく - [極]
- Tôi rất (vô cùng, cực, cực kỳ) thích bộ phim đó: 私はその映画を極好きだった
- Rey rất (vô cùng, cực, cực kỳ) thỏa mãn với chiếc xe ô tô mới.: レイは新しい車にとても(極) 満足している
きわめて - [極めて]
- rất (cực kỳ) hiền lành: 極めておとなしい
- con người ta, lúc nghĩ rằng có thể sử dụng một cách tự nhiên chính là lúc rất chủ quan: 人間が自然を利用できると判断したのは、そもそも極めてごう慢なことだったと彼は述べた。
- có thái độ rất (hết sức, cực kỳ) kiêu ngạo: 極めてごう慢な態度を取る
おおいに - [大いに]
- hi vọng rất nhiều vào ~: 大いに~に期待する
- giúp đỡ một ai đó rất nhiều: 大いに(人)の助けになる
- uống một ly rượu vang rất ngon: 大いに(味わって)ワインを飲む
- khả năng là rất lớn: 可能性は大いにある
いとも
- Đối với tôi, giết anh ta quả thực rất dễ dàng: 彼を殺す(の命を奪う)ことなど、私にとってはいとも簡単なことだ
- Chiến thắng rất dễ dàng : いとも簡単に勝つ
あんまり - [余り]
- gió rất mạnh nên tôi đã nghĩ là mái nhà có thể bay tung.: 風があんまり強かったので、屋根が飛ばされるんじゃないかと思いましたよ
あまり - [余り]
- có rất nhiều sự lựa chọn: 余りに多くの選択肢がある
ばか - [馬鹿]
- rất ngọt: 馬鹿に甘い
Xem thêm các từ khác
-
Rầm
がちゃん, がたん, がたり, がしゃん, ねだ - [根太] - [cĂn thÁi], ビーム, ngắt điện thoại cái rầm: がちゃんと電話を切る,... -
Rầm rập
どたばた, どかどか, bước rầm rập trên tầng hai: 二階で―する -
Rầu
かなしい - [悲しい] -
Rậm rạp
もじゃもじゃ, しげる - [茂る], こんもり -
Rận
しらむ, しらみ - [虱] -
Rắc
まく - [撒く], ふる - [振る], gieo rắc hạt giống khắp nơi: 自分の遺伝子をできるだけ広く撒く -
Rắm
おなら, tiếng rắm: おなら(の音), có thể nghe tiếng đánh rắm: おならの音が聞こえる, đột nhiên đánh rắm rõ to:... -
Rắn
へび - [蛇], スネーク, こけい - [固形], こうしつ - [硬質], こたい - [固体], lùi lại xa con rắn khi nó di chuyển: 蛇が動いたのを見て後ずさりする,... -
Rặn
りきむ - [力む], rặn khi đại tiện: 排便時に力む -
Rặn đẻ
しゅっさんにがんばる - [出産に頑張る] -
Rẽ
わける - [分ける], まがる - [曲がる], おれる - [折れる], rẽ phải ở lối rẽ đầu tiên: 最初の角を右に折れる -
Rết
むがで -
Rền rĩ
うなる - [唸る], うめき - [呻き] - [thÂn] -
Rọ
やな, かご - [籠] -
Rọi
もす - [燃す], てれる - [照れる], てらす - [照らす] -
Rờ
ふれる - [触れる], さわる - [触る] -
Rời
はなつ - [放つ], はなす - [放す], はなれる - [離れる], さる - [去る] -
Rụng
ぬける - [抜ける], ちる - [散る], おちる - [落ちる], らくか - [落下], tóc rụng: 髪の毛が抜ける, hoa rụng: 花が散る -
Rụp
がちゃん, ngắt điện thoại cái rụp: がちゃんと電話を切る -
Rụt
ひきぬく - [引き抜く], とりさる - [取去る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.