- Từ điển Việt - Nhật
Rọc
n
さいだんする - [裁断する]
きる - [切る]
Xem thêm các từ khác
-
Rọc giấy
かみをさいだんする - [紙を裁断する], かみをきる - [紙を切る] -
Rọc vải
ぬのをさいだんする - [布を裁断する], ぬのをきる - [布を切る], きじをさいだんする - [生地を裁断する], きじをきる... -
Rọi đèn
あかしをつける - [灯をつける] -
Rỏ xuống
したたる - [滴る], nước rỏ xuống từ vòi nước.: 蛇口から水が滴っている。 -
Rời bến
みなとをでる - [港を出る], しゅっこうする - [出航する], しゅっこうする - [出港する] -
Rời khỏi
ぬける - [抜ける], でかける - [出かける] -
Rời nhau
ぶんりする - [分離する] -
Rời ra
はずれる - [外れる], ずらす, ばらばら -
Rời rạc
さんまん - [散漫], バラバラする, ばらばらな, りさんてき - [離散的] -
Rời xa
はなれる - [離れる], さる - [去る], thuyền rời xa bờ: 〔船が〕 岸を離れる -
Rời đi
はなれる - [放れる], たちさる - [立ち去る], tàu hỏa rời ga: 汽車が駅を放れる, thanh toán rời khỏi khách sạn: 〔店・ホテルなどから〕支払いを済ませて立ち去る -
Rợn người
ぶきみ - [不気味], yên lặng đến mức rợn người: 不気味なほど静かだ -
Rụng lá
おちば - [落ち葉する], cây rụng lá: 落ち葉した木 -
Rụng rời
がくがく, がくがくする -
Rụng rời (cảm giác run sợ)
ガクガク, ガクガクする, đầu gối rụng rời: ひざがガクガクする。, rụng rời vì mệt: (疲れて)ガクガクになる -
Rụng tóc
だつもう - [脱毛], はげる - [禿げる], tóc tôi bắt đầu rụng đằng trước/ sau: 前[後ろ]の方がはげてきた. -
Rụt cổ
ちぢごまる -
Rụt rè
もじもじ, びくびくした, ためらう, おそるおそる - [恐る恐る], いじいじ, いじける, うちき - [内気], うちき - [内気],... -
Rủ rê
かんゆう - [勧誘], かんゆうする - [勧誘する], さそう - [誘う], せっとくする - [説得する], たらしこむ - [たらし込む],... -
Rủ xuống
けんすい - [懸垂], けんすい - [懸垂する], たれる - [垂れる], ぶらさがる - [ぶら下がる], chân rủ xuống: 懸垂足, ,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
