- Từ điển Việt - Nhật
Số tiền nợ
n
ローン
Xem thêm các từ khác
-
Số tiền quyên góp
もうしこみ - [申込み], もうしこみ - [申込], もうしこみ - [申し込み], quyên góp thêm: 追加申し込み -
Số tiền thặng dư
じょうよきん - [剰余金] -
Số tiền trong ngân hàng
ちょきんつうちょう - [貯金通帳] -
Số tiền trên hóa đơn
おくりじょうきんがく - [送り状金額] -
Số tiền tín dụng
しんようがく - [信用額] -
Số tiền tổng cộng
そうがく - [総額] -
Số tiền tịnh
しょうみきんがく - [正味金額], category : 対外貿易 -
Số tiền được chuyển
そうきん - [送金] -
Số tiền được giảm bớt
わりびき - [割引] -
Số tiền được gửi
そうきん - [送金] -
Số trang
ちょうすう - [丁数] - [Đinh sỐ], ページばんごう - [ページ番号] -
Số trong
インタナルギヤ -
Số trung bình
へいきんすう - [平均数], ミーディアム, メジアム, メディアム -
Số truy cập
アクセスばんごう - [アクセス番号] -
Số truy xuất
アクセスばんごう - [アクセス番号] -
Số trúng
とうせんばんごう - [当選番号], あたりくじ - [当たりくじ] -
Số trừ
げんてん - [減点] -
Số tuyến đường
ルートナンバ -
Số tài sản ngoại hối
がいこくかわせほゆうだか - [外国為替保有高] -
Số tám
エイト, tiến đến con số tám: エイトに進出する, tám dặm (8 mile): エイト・マイル, điệu nhảy tám người: エイトサム
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
