Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự đánh giá

Mục lục

n, exp

ろんぴょう - [論評]
Có một đánh giá đầy thiện ý được đăng trên báo: 好意的な論評が新聞に掲載される
Thầy giáo đó đã có một số lời phê bình đối với bài báo cáo của sinh viên: その教師は生徒のレポートに若干の論評を加えた
アセス
bản đánh giá: アセスメント
đánh giá ảnh hưởng: インパクト・アセスメント
đánh giá nhiệm vụ: タスク・アセスメント
アセスメント
đánh giá con người: ヒューマン・アセスメント
đánh giá kinh doanh: ビジネス・アセスメント
đánh giá môi trường: 環境アセスメント
えとく - [会得] - [HỘI ĐẮC]
オピニオン
bản đánh giá: オピニオン・ペーパー
công nghệ đánh giá: オピニオン・テクノロジー
đến khám bác sĩ khác để lấy ý kiến đánh giá thứ hai: セカンド・オピニオンを求めて別の医者を訪れる
かんしょう - [鑑賞]
đánh giá âm nhạc: 音楽鑑賞
đánh giá mỹ thuật: 美術鑑賞
こうか - [考課] - [KHẢO KHÓA]
そうば - [相場]
はんだん - [判断]
ひょうか - [評価]
đánh giá có lý và chính xác về: ~に関する合理的で適切な評価
đánh giá dựa trên ~: ~に基づく評価
レビュー

Kinh tế

かくづけ - [格付け]
Explanation: 格付け機関のアナリストらが企業の財務データ分析や財務担当者インタビューなどを行ったうえで、その会社の安全性をAAA(トリプルA)などの記号でランク付ける。格付けには、社債などを発行しようとする企業からの依頼に基づいて行う「依頼格付け」と、格付け機関による「勝手格付け」がある。代表的な格付け機関としては、米国ではスタンダード・アンド・プアーズ、ムーディーズ・インベスターズ・サービス、日本では格付投資情報センター、日本格付研究所などがある。
ひょうか - [評価]
Explanation: 評価とは、対象とするものの値打ちやレベルを決めることをいう。///評価の対象になるのは人(実績や能力、適性)、モノ(品質)、カネ(固定資産、知的所有権)などがある。評価は客観的であるとともに公正でなければならない。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top